Ngày: | 23-07-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150723 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Pre IQ_02 |
Ngày đặt | 23-07-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 31-07-2015 |
Ngày đồng ý giao | 31-07-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 35,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- In xong, kiểm, giao hàng., Hướng quấn cuộn: dạng 2- Số lượng không được thiếu, được +2% |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: Hồng pha + Xanh pha + Nâu pha + Đen góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 170mm
-Bước in đề nghị: 134mm/3sp
-Dài đề nghị: 1.595+ 80 = 1.675 m ( 12.495 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 35,000 sp + 2% được phép giao = 35.700 sp => 11.900 bước /3 sp = 1.595 m
-Khấu hao 5%: 1.785 sp =>595 bước / 3sp = 80 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 170mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi này
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 170mm
+ Số met: 1.000+750
+ Số cuộn: 2
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:6h———-7h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;7h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:7h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;8h———-11h[pha muc]
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;11h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:170b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——1.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
HỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 11 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1.100 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + in ngưng máy sọc mực + in lé do noi băng keo [ nầm trong cuộn 200sp ]
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: thắng in
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế.
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :1.000——12.500b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Số PGH: 150820
Ngày GH: 03/08/2015
SL: 36.300 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 1.750 m
-SL thu hồi về kho: 52 m
-SL sx thực tế: 1.698 m => 12.672 bước; 38.016 sp
KIỂM NGÀY:30/07 /2015
– Khách hàng đăt: 35.000 sp.
– VP cung cấp:1.698 m /134mm/12.672b/3 sp=38.016 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :38.016 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:36.400 sp (Giao: 36.300 sp) + KH: 100 sp (0.26%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.616 sp (4.25%)=72m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.616 sp (4.25%)=72m.=> Đức+ Thắng vỗ bài in lé+sọc.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Hàng in không bế.
– Mong kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.