Ngày: | 24-07-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150724 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 500ml_01 |
Ngày đặt | 24-07-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 06-08-2015 |
Ngày đồng ý giao | 06-08-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 132 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn– Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 02, mặt sau dạng 01- Số lượng SP/cuộn: 6,000 SP/cuộn- Khoảng cách giữa 2 nhãn là 4mm. Khoảng cách Biên là 3mm- Sử dụng mực “Con Cọp”.- Giao Duy Tân, – Phải đóng theo bộ – 1 thùng chỉ được có 2 cuộn- Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng,- Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt )
– Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Đã cập nhật lại PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (chỉ thay đổi 1 phim nội dung xanh dương pha), dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 284mm
-Bước in đề nghị: 69mm/1 bộ
-Dài đề nghị: 69 + 1.380 = 1.449 m (21.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ => 20,000 bước / 1 bộ = 1.380 m
-Khấu hao 5%: 5.000 bộ => 1.000 bước /1 bộ = 69 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 284 mm
+ Dài: 2.000 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dnenison
+ Khổ: 284 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 284 mm
+ Số met: 288
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :69mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——–21.000b[l1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
– Cập nhật SL: Từ 5.000 sp/cuộn-> 6.000sp/cuộn.
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 18h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 21h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 02 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 321 bộ
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + bụi: 266 bộ
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): mất sp:55 bộ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Đức
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Tăng
Số PGH: 150908
Ngày GH: 17/08/2015
SL: 5.200 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 523 m
-SL sx thực tế: 1.477 m => 21.400 bước; 21.400 bộ
Số PGH: 150913
Ngày GH: 19/08/2015
SL: 15.600 bộ.
KIỂM NGÀY:15/08 /2015
– Khách hàng đăt: 20.000bộ.
– VP cung cấp:1.477 m /69mm/21.400b/1 bộ=21.400 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :21.400 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:20.929bộ (Giao: 20.800 bộ) + KH: 129bộ (0.60%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :461 bộ (2.15%)=32m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:406 bộ (1.90%)=28m.=> Đức vỗ bài+ in lé+ bụi.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :55 bộ (0.25%)=4m=> Tăng bế mất sp.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.