Ngày: | 04-08-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150804 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hantox Spray 300ml_01 |
Ngày đặt | 04-08-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 18-08-2015 |
Ngày đồng ý giao | 18-08-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | UPM _ FCG / RP5X / 01 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu, – Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,000sp/cuộn – Số lượng được +5% |
PTT này đội 2 (Phát quản lý)
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Tím pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM _ Decal giấy bóng FCG / RP5X / 01
-Khổ đề nghị: 152mm
-Bước in đề nghị: 145mm/1sp
-Dài đề nghị: 3.045 + 152 = 3.197 m (22.050 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 sp +5% được phép giao = 21,000 sp => 21,000 bước / 1sp = 3.045 m
-Khấu hao 5%: 1.050 sp =>1.050 bước /1sp= 152 m
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM _ Decal giấy bóng FCG / RP5X / 01
+ Khổ: 152 mm
+ Dài: 3.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 152 mm
+ Số met: 1.985+975
+ Số cuộn: 2
A,Phát ký nhận
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :145mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :6.000b———–22.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
– Cập nhật SL: Từ 3.000 sp/cuộn-> 2.500 sp/cuộn.
. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 5cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 180 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 80sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế` mắt con + bế lé 100sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đức thắng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
Số PGH: 150930
Ngày GH: 04/09/2015
SL: 21.800 sp.
Báo cáo ngày 29/8/2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :145mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :0b———–6.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.960 m + 1.000 m ( khổ 156 mm)
-SL thu hồi về kho: 741 m
-SL sx thực tế: 3.219 m => 22.200 bước; 22.200 sp
KIỂM NGÀY:03/09 /2015
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:3.219 m /145mm/22.200b/1 sp=22.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 22.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:21.820 sp (Giao: 21.800 sp) + KH: 20 sp (0.09%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :380 sp (1.71%)=55m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:280 sp (1.26%)=41m.=> Đức+Thắng vỗ bài+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :100 sp(0.45%)=14m=> Tăng bế mất sp+lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.