PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_02

Ngày: 07-08-2015
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 150807 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lesgo Anh Đào_02
Ngày đặt 07-08-2015
Ngày yêu cầu giao 18-08-2015
Ngày đồng ý giao 18-08-2015
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 70.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu đã SX – Tiếp thị duyệt mẫu – -Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn-Hướng quấn cuộn: MT + MS: dạng 01. Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn

– Mã vạch: ………106

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_02

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, nhãn trước file cũ và nhãn sau file mới, dao bế cũ.
    1. Mặt trước FILE CŨ – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo) + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Mặt sau FILE MỚI– Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.

    3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  2. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    MẶT TRƯỚC
    -Loại vật tư: Nhựa đục_BW 0147
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp
    -Dài đề nghị: 220 +11 = 231 m (2.625 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 Bộ => 2.500 bước / 4sp = 220 m
    -Khấu hao 5%: 500 bộ => 125 bước / 4sp = 11 m
    MẶT SAU
    -Loại vật tư: Nhựa trong_BW 0062
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp
    -Dài đề nghị: 220 +11 = 231 m (2.625 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 Bộ => 2.500 bước / 4sp = 220 m
    -Khấu hao 5%: 500 bộ => 125 bước / 4sp = 11 m

  3. LTTMai nói:

    SL tồn :1.020 sp ( Mặt trước).

  4. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. NVHieu nói:

    PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)

  7. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Tồn kho: Nhựa đục_BW 0147
    + Khổ: 192 mm
    + Dài: 1.227 m
    -Đặt mới: Nhựa trong_BW 0062
    + Khổ: 164mm
    + Dài: 2.000 m

  8. PVDuc nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h45
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    8. BƯỚC IN :88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :1.300b——–2.800b[Giây bị dộp][Mặt trước]
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  9. PVDuc nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h———–16h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;16h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:16h15
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;16h15———–16h30
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;16h30
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h15
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    8. BƯỚC IN :88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-2.700b[Mặt sau]
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  10. PQThang nói:

    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    8. BƯỚC IN :80mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:250b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :0b——–1.300b[Giây bị dộp][Mặt trước]
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI: chụp lại bảng vàng

  11. KimThu nói:

    Số PGH: 151003
    Ngày GH: 08/09/2015
    SL: 10.750 bộ.

  12. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    MẶT TRƯỚC
    -Tổng SL giao sx: 705 m
    -SL thu hồi về kho: 973 m
    -SL sx thực tế: 268 m => 3.050 bước; 12.200 sp
    MẶT SAU
    -Tổng SL giao sx: 1.762 m
    -SL thu hồi về kho: 1.524 m
    -SL sx thực tế: 238 m => 2.704 bước; 10.816 sp

  13. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:04/09 /2015
    – Khách hàng đăt:10.000 bộ. Nhãn Trước
    – VP cung cấp:268m /88mm/3.050b/4 sp=12.200 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.200 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.760 sp (Giao: 10.750 sp) + KH: 10 sp (0.08%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.440 sp (11.80%)=31m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.240 sp (10.16%)=27m.=> Đức+Thắng vỗ bài+ in lé+rộp ,nhăn sp.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :200 sp(1.64%)=4m=> Tăng bế nhăn sp+mất sp+hư đầu cuối cuộn.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  14. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:04/09 /2015
    – Khách hàng đăt:10.000 bộ. Nhãn sau
    – VP cung cấp:238m /88mm/2.704b/4 sp=10.816 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.816 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.760 sp (Giao: 10.750 sp) + KH: 10 sp (0.09%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :56 sp (0.52%)=1m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:56 sp (0.52%)=1m.=> Đức in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
    – Mai kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  15. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời