Ngày: | 12-08-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyển Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 150812 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Analgin 30% 20ml_01 |
Ngày đặt | 12-08-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 20-08-2015 |
Ngày đồng ý giao | 20-08-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 5,00sp/cuộn – Số lượng được +5% – Khuôn bế bo góc 1.5 mm |
PTT này đội 1 ( Hiền quản lý)
Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Hanoxylin LA 20ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=36153).
1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 144mm
-Bước in đề nghị: 267mm/12sp
-Dài đề nghị: 1.168+58 = 1.226 m ( 4.594 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp+ 5% được phép giao = 52.500 sp => 4.375 bước / 12sp = 1.168 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 219 bước / 12sp = 58 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 144mm
+ Dài: 2.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC:UPM
+ Khổ: 144mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
A,Hiền ký nhận
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 730 m
-SL sx thực tế: 1.270 m => 4.757 bước; 57.084 sp
THỜI GIAN BẮT ĐẦU:08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 9h50
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 300sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé 200sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con 100sp
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh hiền
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Phát
Hủy phản hồi trên sử dụng phản hồi này
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 2.000 m
-SL thu hồi về kho: 737 m
-SL sx thực tế: 1.263 m => 4.732 bước; 56.784 sp
Số PGH: 150914
Ngày GH: 21/08/2015
SL: 55.900 sp.
KIỂM NGÀY:19/08 /2015
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:1.263 m /267mm/4.732b/12 sp=56.784 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :56.784 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:55.940 sp (Giao:55.900 sp) + KH: 40 sp (0.07%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :844 sp (1.48%)=19m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:744 sp (1.31%)=17m.=> A.hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :100 sp(0.17%)=2m=>A.Phát bế mất sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.