PTT: DTY – Hanvet K.T.G 50ml_03

Ngày: 07-09-2015
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 150907 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Hanvet K.T.G 50ml_03
Ngày đặt 07-09-2015
Ngày yêu cầu giao 20-09-2015
Ngày đồng ý giao 20-09-2015
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
Chiều rộng khổ in (mm) 100
Chiều dài khổ in (mm) 40
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 200,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sản xuất-         Tiếp thị duyệt mẫu,-         Khoảng cách nhãn 5mm-         Hướng quấn cuộn: dạng 02,-         Số lượng 4,000sp/cuộn-         Số lượng được +5%-        Đóng gói: ghi khoảng cách nhãn 5mm trên Phiếu KCS–         Tuyệt đối không được đứt tẩy.

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: DTY – Hanvet K.T.G 50ml_03

  1. KimThu nói:

    Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Đỏ pha + Xanh pha + Xanh logo pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  3. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
    -Khổ đề nghị: 186mm
    -Bước in đề nghị: 315mm/12sp
    -Dài đề nghị: 5.513 + 110 = 5.623 m (17.850 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 200,000sp + 5% được phép giao = 210,000 sp => 17.500 bước /12sp = 5.513 m
    -Khấu hao 2%: 4.200 sp => 350 bước /12sp = 110 m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  5. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới:UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65
    + Khổ: 186mm
    + Dài: 6.000 m

  6. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: UPM
    + Khổ: 186 MM
    + Số met: 2.000
    + Số cuộn: 3

  7. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 6.000 m
    -SL thu hồi về kho: 344 m +6 m đầu cuộn
    -SL sx thực tế: 5.650 m => 17.936 bước; 215.232 sp

  8. LTMong nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 06 cuộn
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 396sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in ngưng máy sọc mực + lé 196sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + dính sương
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:A.Phát+Tăng
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hiền

  9. KimThu nói:

    Số PGH: 151121
    Ngày GH: 13/10/2015
    SL: 214.000 sp.

  10. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:08/10 /2015
    – Khách hàng đăt: 200.000 sp.
    – VP cung cấp:5.650 m /315mm/17.936b/12 sp=215.232 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 215.232 sp..
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:214.080 sp (Giao: 214.000 sp) + KH: 80 sp (0.04%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.152 sp (0.53%)=30m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:952 sp (0.44%)=25m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :200 sp(0.09%)=5m=> A.Phát + Tăng bế dính xương + mất sp.
    – Mai + Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  11. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời