Ngày: | 03-10-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 151003 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Đại Việt Hương |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm cô gái và hoa hồng 1,2L_01 _ MT |
Ngày đặt | 03-10-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 16-10-2015 |
Ngày đồng ý giao | 16-10-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 75 |
Chiều dài khổ in (mm) | 195 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất, Tiếp thị duyệt mẫu, Số lượng được +5%-Sử dụng mực con cọp, Hướng cuốn cuộn: Mặt trước dạng: 2,Khoảng cách nhãn 4mm. 5,000sp/ cuộn-Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chú bằng chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước– Chỉ in mặt trước |
Đã cập nhật PHi.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT:ĐVH – Sữa tắm cô gái và dê 1,2L link: https://dn2net.uk/?p=46276).
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha + Đỏ pha + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: Chỉ in nhãn mặt trước.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 207mm
-Bước in đề nghị: 80mm/1sp
-Dài đề nghị: 2.520 +126 = 2.646 m (33.075 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 SP + 5% được phép giao = 31.500 sp => 31.500 bước / 1sp = 2.520 m
-Khấu hao 5%: 1.575 sp => 1.575 bước / 1sp = 126 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:Avery / BW0062
+ Khổ: 207 mm
+ Dài: 6.000 m
-Tồn kho:Avery / BW0062
+ Khổ: 207 mm
+ Dài: 520 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery
+ Khổ: 207 mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 3
-Từ tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 207 mm
+ Số met: 520
+ Số cuộn: 1
Ngày16-10-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;13h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:14h
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;14h———15h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;15h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———17.000b[Lần 1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày17-10-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;12h——–12h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;12h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———23.000b[Lần 2 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày16-10-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
8. BƯỚC IN :80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :17.000———33.000b[Lần1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày18-10-2015
THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:100
8. BƯỚC IN :80mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :23.000———33.000b[Lần 2 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4.000 m
-SL thu hồi về kho: 1.340 m
-SL sx thực tế: 2.660 m => 33.250 bước; 33.250 sp
Kiểm ngày 21.10.2015
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h30
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 11h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 02 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:1.947 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): – Đức in L1+L2: Lé + khác màu + thiếu áp lực :159 sp;
– Thắng in L1+L2: Lé + khác màu : 1.710 sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mất sp+ nhăn : 60 sp.
d. NVL nhăn: 18 sp
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức + Thắng
KIỂM NGÀY:22/10 /2015
– Khách hàng đăt: 30.000 sp.
– VP cung cấp:2.660 m /80mm/33.250b/1 sp=33.250 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 33.250 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:30.875 sp (Giao: 30.850 sp) + KH: 25 sp (0.07%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :2.375 sp (7.14%)=190m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.119 sp (6.37%)=170m.
– Đức vỗ bài L1: 250 sp (0.75%)=20m.
-> in lé+ khác màu: 159 sp (0.48%)=13m
– Thắng in L1+L2: lé+ khác màu :1.710 sp (5.14%)=137m.
– NVL nhăn: 18sp(0.05%)=1m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :60 sp(0.18%)=5m=> Tăng bế mất+ nhăn sp.
* HAO HỤT IN + BẾ + CHIA CUỘN : 178 sp (0.54%)=14m.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 151207
Ngày GH: 24/10/2015
SL: 30.850 sp.
PSS này đã hoàn thành.