Ngày: | 27-10-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 151027 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Diclofenac 2.5% 100ml_01 |
Ngày đặt | 27-10-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 06-11-2015 |
Ngày đồng ý giao | 06-11-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 3,500sp/cuộn, bế bo góc 2 mm- Số lượng được +5% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851)..
1. Xanh tím nhạt pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Đã kiểm tra.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 118mm
-Bước in đề nghị: 267mm/4sp
-Dài đề nghị: 7.009+ 140 = 7.149 m (26.775 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100,000 sp +5% được phép giao = 105.000 sp => 26.250 bước / 4sp = 7.009 m
-Khấu hao 2%: 2.100 sp => 525 bước / 4sp = 140 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118mm
+ Dài: 7.215 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 118mm
+ Số met: 2.000*3+1.215
+ Số cuộn: 4
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 7.215 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 7.215 m => 27.022 bước; 108.088 sp
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118mm
+ Dài: 7.165 m
Số PGH: 151219
Ngày GH: 03/11/2015
SL: 17.500 sp.
THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 8hoo
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 15h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 5 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 6o0/sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in ngưng máy sọc mực + thiếu áp lực 200sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): ANH HIỀN bế dính xương + mắt sp 400sp
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh hiền
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: ANH Phát
KIỂM NGÀY:03/11 /2015
– Khách hàng đăt: 100.000 sp.
– VP cung cấp: 7.215 m /267mm/27.022b/4sp=108.088 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 108.088 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:107.450 sp (Giao: 107.450 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :638 sp (0.59%)=43m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:238 sp (0.22%)=16m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :400 sp (0.37%)=27m> A.Phát bế dính xương+ mất sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 151230
Ngày GH: 12/11/2015
SL: 89.950 sp.
PSS này đã hoàn thành.