PTT: LGVN – DR Maxmen Professional 400ml [16-5-2009]

Ngày: 16-5-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90516-011

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LG VINA
Tên hàng LGVN – DR Maxmen Professional  400ml [16-5-2009]
Ngày đặt 16-5-2009
Ngày yêu cầu giao 15-6-2009
Ngày đồng ý giao 15-6-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Hologram minơ
Mã số NCC và NVL Chấn Long
Chiều rộng khổ in (mm) 79
Chiều dài khổ in (mm) 167
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]  
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 22.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Làm dao mới có răng cưa theo vòng tròn số 1
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: LGVN – DR Maxmen Professional 400ml [16-5-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.

  3. VNTPhuong nói:

    CHUAN BI PHIM SẢN XUẤT
    1. DAO BẾ: Co – phong may dang su dung
    a. mẩu bế : chưa
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 23,000 sp -> in 23,100 bước x 1 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = HP 01/ Chan Long
    * Khổ = 18 cm
    * Dài = 1,964 m ( Bước in đề nghị : 85mm/1 sản phẩm )

  5. HPTru nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:16H30 DEN 17H LEN GIAY VO BAI

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:17H15

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17H40

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:1.000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:86

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  6. PVDuc nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:13h45
    * thoi gian vo bai :13h45-14h15
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:14h15
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
    8. BƯỚC IN:85mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00 b—->2.000b1sp
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):mot cuon giay co 4 moi noi giua cac moi noi kho giay khong deu nen khi in toi cac moi noi phai cat bo va noi giay lai
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/1sp

  7. DTTLy nói:

    PGH:92408
    Ngày giao:06/06/09
    SL:2900 SP

  8. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:19h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:19h45

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:3000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:86

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  9. LTPhong nói:

    số lượng kết thúc :2100bn

  10. 1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h10
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:6h50
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :6h50—7h50
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:8h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:85mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:7000 b/1sp
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/1 sp

  11. NDTruong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU :
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:12h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h10
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
    8. BƯỚC IN:85mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:7000 b—–>18.800b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/1 sp

  12. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:1h00……..1h30 wa xa cuon

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:1h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:12.400B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:86

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  13. NTKhanh nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:8h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:12400bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:18800bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:86

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  14. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY : 06+18/6/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 20.800 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.300 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 500 sp (2,40%)
    a. IN HƯ: 379 sp (1,82%)- In lé, bụi.
    + Đức in 2.000 sp: hư 51 sp (2,55%)
    + Trung in 7.000 sp: hư 85 sp (1,21%)
    + Trường in 11.800 sp: hư 243 sp (2,05%)
    b. BẾ HƯ: 121 sp (0,58%)
    + Trứ bế 1.000sp: Không hư
    + Phong bế 13.400 sp: hư 78 (0,67%)
    + Khanh bế 6.400 sp: hư 43 sp (0,67%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Đức, Trường.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Khanh.

Trả lời