PTT: HBU – Gout Tâm Bình_Không HSD_02

Ngày: 09-11-2015
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 151109 – 004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hắc Bửu
Tên hàng HBU – Gout Tâm Bình_Không HSD_02
Ngày đặt 09-11-2015
Ngày yêu cầu giao 18-11-2015
Ngày đồng ý giao 18-11-2015
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 150
Chiều dài khổ in (mm) 46
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-  Màu sắc như đã SX,-  Tiếp thị duyệt mẫu-  In, kiểm xong giao hàng, ghi số lượng chính xác để giao hàng,

–  Hướng cuốn cuộn dạng:2

–  Khách chỉ lấy đúng số lượng.Số lượng không được thiếu

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 17 bình luận về PTT: HBU – Gout Tâm Bình_Không HSD_02

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: Xanh pha + 4 màu góc + UV bóng.
    2. Kiểm cuộn trước khi giao hàng, giao cuộn 1.000m.
    Lưu ý: Hướng quấn cuộn dạng 02.

  2. ttmhoai nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 160mm
    -Bước in đề nghị: 153mm/3sp
    -Dài đề nghị: 2.550 + 127 = 2.677 m ( 17.500 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp => 16.667bước / 3sp= 2.550 m
    -Khấu hao 5%: 2.500 sp => 833 bước /3sp = 127 m

  3. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  4. ttmhoai nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 160mm
    + Dài: 3.000 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. ttmhoai nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: UPM
    + Khổ: 160 mm
    + Số met: 1.935+970
    + Số cuộn: 2

  7. NTNHuong nói:

    Khách hàng đề nghị thay đổi số lượng : 50.000 sp thành 20.000 sp
    => Đã chỉnh trên PTT

  8. ttmhoai nói:

    Hủy phản hồi trên, sử dụng phản hồi này
    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 160mm
    -Bước in đề nghị: 153mm/3sp
    -Dài đề nghị: 1.020 + 51 = 1.071 m ( 7.000 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 20,000 sp => 6.667 bước / 3sp= 1.020 m
    -Khấu hao 5%: 1.000 sp =>333 bước /3sp = 51 m

  9. PQThang nói:

    Ngày13-11-2015
    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :153mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300b
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———6.161b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  10. PVDuc nói:

    Ngày14-11-2015
    THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH:
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;6h
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:7h
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    8. BƯỚC IN :153mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :6.161b———-7.000b
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  11. PVDuc nói:

    Chỉnh máy qua đêm 170b

  12. ttmhoai nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal:
    -Tổng SL giao sx: 1.935 m
    -SL thu hồi về kho: 792 m
    -SL sx thực tế: 1.143 m => 7.470 bước; 22.410 sp

  13. LTMong nói:

    HỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 1cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100 sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + in ngưng máy sọc mực [ nầm trong cuộn 100sp ]

    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: đức + thắng
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng in không bế.

  14. KimThu nói:

    Số PGH: 151305
    Ngày GH: 17/11/2015
    SL: 20.800 sp.

  15. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:17/11 /2015
    – Khách hàng đăt: 20.000 sp.
    – VP cung cấp: 1.143m /153mm/7.470b/3sp=22.410 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :22.410 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:20.900 sp (Giao: 20.800 sp) + KH: 100 sp (0.45%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.510 sp (6.74%)=77m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.510 sp (6.74%)=77m.
    – Thắng vỗ bài: 900 sp (4.02%)=46m.
    – Đức chỉnh máy qua đêm: 510 sp (2.27%)=26m.
    => Đức+ Thắng in lé + sọc: 100 sp (0.45%)=5m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Hàng in không bế.
    – Mong kiểm cuộn.

  16. NTNHuong nói:

    Khách hàng phản hồi:
    – Lỗi dính mực: số lượng 760 sp
    – Lỗi nét chữ đỏ xấu : 640 sp
    => trừ vào hoá đơn

  17. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời