Ngày: | 14-11-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 151114 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanzuril 50 10ml |
Ngày đặt | 14-11-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 24-11-2015 |
Ngày đồng ý giao | 24-11-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 23 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như mẫu màu của khách- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 5,000sp/cuộn- Số lượng được +5%- Khuôn bế bo góc 1mm |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung với DTY – Spectinomycin 5%, link: https://dn2net.uk/?p=58396).
1. Vàng pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sừ dụng bảng UV có móc ở vị trí đóng date – sử dụng chung với DTY – Spectinomycin 5%, link: https://dn2net.uk/?p=58396).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 146mm
-Bước in đề nghị: 305mm/20sp
-Dài đề nghị: 801+ 40 = 841 m ( 2.756 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50,000 sp + 5% được phép giao = 52.500 sp => 2.625 bước / 20 sp = 801 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp => 131 bước / 20 sp = 40 m
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
+ Khổ: 146mm
+ Dài: 1.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM
+ Khổ: 146mm
+ Số met: 960
+ Số cuộn: 1
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 960 m
-SL thu hồi về kho: 80 m
-SL sx thực tế: 880 m => 2.885 bước; 57.700 sp
ỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 1790 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + ngưng máy sọc mực 500sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + dính xương 8000sp
lé đầu cuộn cuối cuộn in + bé 490sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: anh phát
Số PGH: 151321
Ngày GH: 25/11/2015
SL: 53.900 sp.
KIỂM NGÀY:23/11 /2015
– Khách hàng đăt: 50.000 sp.
– VP cung cấp:880 m /305mm/2.885b/20 sp=57.700 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 57.700 sp..
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:53.950 sp (Giao: 53.900 sp) + KH: 50 sp (0.08%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :3.750 sp (6.50%)=57m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:2.460 sp (4.26%)=37m.=>A.Hiền vỗ bài+ in lé+ sọc.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :1.290 sp(2.24%)=20m=> A.Phát bế mất sp+ dính xương+lệch sp+hư đầu cuối cuộn.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.