Ngày: | 18-11-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 151118 – 019 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Lincogen 100ml_XK_Irac |
Ngày đặt | 18-11-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 27-11-2015 |
Ngày đồng ý giao | 27-11-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 3,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02
– Khách chỉ lấy đúng số lượng |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851).
1. Xanh nhạt pha + Xanh tím pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 116mm
-Bước in đề nghị: 129mm/2sp
-Dài đề nghị: 194 + 10 = 204 m ( 1.575 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 3,000 sp => 1.500 bước / 2sp = 194 m
-Khấu hao 5%: 150 sp =>75 bước / 2sp = 10 m
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118 mm
+ Dài: 400 m
Ngày 24-11-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:8h———–9h30[3lo]
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;10h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;10h30
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;10h30———11h15
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;11h30
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :129mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00——–1.700b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Từ tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 130 mm
+ Số met: 252
+ Số cuộn: 1
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 252 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế:252 m => 1.953 bước; 3.906 sp
Số PGH: 151331
Ngày GH: 27/11/2015
SL: 3.250 sp.
KIỂM NGÀY:25/11 /2015
– Khách hàng đăt: 3.000 sp.
– VP cung cấp: 252 m /129mm/1.953b/2 sp=3.906 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :3.906 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:3.288 sp (Giao: 3.250 sp) + KH: 38 sp (0.97%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :618 sp (15.82%)=40m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:588 sp (15.05%)=38m.=> Đức vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :30 sp (0.77%)=2m=> A.Phát bế mất sp.
– Thắng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.