Ngày: | 21-11-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyên Huởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 151121 – 010 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm E100 Hoa Hồng 800ml_XK_02_MT |
Ngày đặt | 21-11-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 04-12-2015 |
Ngày đồng ý giao | 04-12-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 170 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất,- Tiếp thị duyệt mẫu- Hướng ra cuộn : MT: dạng 2, MS : dạng 1
– Số lượng nhãn/ cuộn: 3,000 sp – Số lượng được +3% |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHi.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với ĐVH – Sữa tắm E100 dê 800ml_XK_01, link: https://dn2net.uk/?p=45079).
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha + UV bóng.
2. Bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: CHỈ IN NHÃN TRƯỚC .
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư:Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 183mm
-Bước in đề nghị: 75mm/1sp
-Dài đề nghị: 1.545+ 77 = 1.622 m ( 21.630 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 SP + 3% được phép giao = 20.600 sp => 20.600 bước / 1sp = 1.545 m
-Khấu hao 5%: 1.030 sp => 1.030 bước / 1sp = 77 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:Avery / BW0062
+ Khổ: 183mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 183mm
+ Dài: 293 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 183mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 2
-Từ tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 183mm
+ Số met: 293
+ Số cuộn: 1
Sử dụng chung PTT: ĐVH – Sữa tắm E100 dê 800ml_XK_02_MT
Ngày 26-11-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;8h———-9h30
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;10h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :75mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:170b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-7.500b[Lần 1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 26-11-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :75mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :11.000b———22.000b[Lần 1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 3-12-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;8h——–9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :75mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00b———11.000b[Lần 2 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 3-12-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:15h30
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :75mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :15.000b———22.000b[Lần 2 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 4.293 m
-SL thu hồi về kho:2.630m
-SL sx thực tế: 1663 m =>22.170 bước; 22.170 sp
07/12/2015
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 16h30
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 02 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 328 sp.
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):* Đức: in lé+ quấn nhăn sp+ khác màu:252 sp; *Thắng in lé+ mực đỏ không khô: 36 sp.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):Tăng bế mất+nhăn sp: 40 sp
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức+Thắng.
Cập nhật SL : Từ 3,000 sp/cuộn->6,000 sp/cuộn.
KIỂM NGÀY:09/12 /2015
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp: 1,663 m /75mm/22.170b/1 sp=22.170 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 22.170 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:21.572 sp (Giao: 21.550 sp) + KH: 22 sp (0.09%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :598 sp (2.70%)=45m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:458 sp (2.07%)=35m.
– Đức vỗ bài L1:170 sp(0.77%)=13m
-> in lé+khác màu: 252 sp (1.14%)=19m.
– Thắng in mực đỏ không khô: 36 sp (0.16%)=3m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :40 sp(0.18%)=3m=> Tăng bế mất+ nhăn sp.
Hao hụt in+bế+chia cuộn: 100 sp (0,45%)=7m
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 151422
Ngày GH: 16/12/2015
SL: 16.050 sp + giao bù: 5.500 sp.