Ngày: | 21-11-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyên Huởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 151121 – 009 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_05_Máy 5 màu |
Ngày đặt | 21-11-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 03-12-2015 |
Ngày đồng ý giao | 03-12-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX – Tiếp thị duyệt mẫu, -Sử dụng mực “Con Cọp”.- Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn– Hướng quấn cuộn: Mặt trước dạng 01,mặt sau dạng 02-Số lượng :7,000 SP/cuộn – Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước
-Phải đóng theo bộ, 1 thùng chỉ được có 2 cuộn -Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng -Băng keo dán những đường chính ( không dán chằng chịt ) – Không đúng như trên Duy Tân sẽ không nhận hàng. |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 275mm
-Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ
-Dài đề nghị: 2.350 + 118 = 2.468 m ( 21.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40,000 bộ => 20.000 bước / 2 bộ = 2.350 m
-Khấu hao 5%: 2.000 bộ => 1.000 bước / 2 bộ = 118 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:Avery / BW0062
+ Khổ: 275mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 284 mm
+ Dài: 1.760 m
Đã kiểm tra.
Ngày 25-11-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;8h————9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :109mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———8.500b[Lần 1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery Dennison
+ Khổ: 275mm
+ Số met: 2.000
+ Số cuộn: 1
-Từ tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 284 mm
+ Số met: 1.760
+ Số cuộn: 1
Ngày 25-11-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;13h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h15
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :11.500b———-21.000b[Lần 1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 3760 m
-SL thu hồi về kho: 1.263m (khổ 284mm)
-SL sx thực tế: 2.497m => 21.250 bước; 42.500 bộ.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN :109mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :—8.500b——–>11.500b [Lần 1 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 2-12-2015
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj;8h————-9h
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;9h
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN :117.50mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00————21.000b[Lần 2 máy 5 màu]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 07/12/2015
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU: 08h00
2. THỜI GIAN KẾT THÚC: 17h00
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 956 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): A.Hùng in dính mực xanh: 20 bộ
* Đức in lé+ dính mực( xanh+đen )+ thiếu áp lực=> 534 bộ+ 366 bộ thiếu áp lực MS ( 1 bước bị ,1 bước không) để lại sd thay nhãn lần sau.
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): Tăng bế mất sp+ phạm sp.
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:A.Hùng+ Đức.
KIỂM NGÀY:08/12 /2015
– Khách hàng đăt: 40.000 bộ.
– VP cung cấp: 2.497 m /117.5mm/21.250b/2 bộ=42.500 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :42.500 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:40.800 bộ (Giao: 40.700 bộ) + KH:100 bộ (0.24%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.700 bộ (4.0%)=99m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1,420bộ (3.35%)=83m.
– Đức vỗ bài L1: 500 bộ (1.18%)=29m.
-> in lé+ thiếu áp lực+ dính mực (xanh+đen): 534 bộ (1.26%)=31m.
-> Thiếu áp lực MS (1 bước bị ,1 bước không)để thay nhãn lần sau: 366 bộ (0.86%)=22m.
– A.Hùng in dính mực xanh : 20 bộ (0.05%)=1m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :36 bộ (0,08%)=2m.
Hao hụt in+ bế+chia cuộn:244 bộ (0.57%)=14m.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 151422
Ngày GH: 16/12/2015
SL: 40.700 bộ.