Ngày: | 25-5-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90525-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Như Lan |
Tên hàng | NLN – Rau câu trái dừa (25-5-2009) |
Ngày đặt | 25-5-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 2-6-2009 |
Ngày đồng ý giao | 2-6-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Vũ Hoàng Minh |
Chiều rộng khổ in (mm) | 66 |
Chiều dài khổ in (mm) | 66 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | Vẽ lại theo mẫu |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | BK thường |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 50.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
1. DAO BẾ:
a. DAO: co
b.MẪU BẾ: khanh – đạt
2. MAKET IN: co
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): khong
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): Cán băng keo
4. MẪU MÀU CHUẨN: co
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): khong
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): khong
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: khong
Sơn , Phương
Ghi giúp chị khổ in để chuẩn bị vật tư
Xin cảm ơn
Đã cập nhật PHI.
Số lượng in : 52.500 sp -> in 17.500 bước x 3 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 22 cm
* Dài = 1.313 m ( Bước in đề nghị : 75 mm/3 sản phẩm )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = băng keo trong / TĐP
* Khổ = 21.5 cm
* Số lượng = 04 cuộn x 400m
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* thoi gian vo bai :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:0h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
8. BƯỚC IN:73mm
9. SỐ LƯỢNG IN:14.200b/3sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b3sp
*Ngày 29/5/2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
*THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:7h30″
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:12mm
8. BƯỚC IN:73mm
9. SỐ LƯỢNG IN:14.200b/3sp—>17.500b/3sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b3sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:23h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:23h30
* thoi gian vo bai :23h30-24h giao ca lai cho Trung
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7m
8. BƯỚC IN:73mm
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b3sp
san xuat tra phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: chua tra
b.MẪU BẾ: chua
2. MAKET IN: co
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): khong
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): Cán băng keo
4. MẪU MÀU CHUẨN: co
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): khong
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): khong
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: khong
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:23h00………..23h30 vệ sinh máy và lên dao:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):23h30……….24h00 lên giấy vỗ bài và chỉnh băng keo
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:74
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:15200bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:74
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:7H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:15.200B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:18.000B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:74
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
PGH:92318
Ngày giao:02/06/09
SL:54000 SP
* KIỂM NGÀY : 02/6/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 54.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 54.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ:Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Trung in 42.600 sp: Không hư
+ Hùng in 11.400 sp: Không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Khanh bế 45.600 sp: Không hư
+ Tuấn bế 8.400 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung, Hùng.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TTIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Khanh, Tuấn.
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:20H40
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):0
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):21H00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:21H15
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC .0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:9200BN
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:.
10. BƯỚC BẾ:74
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*NHIET DO :
*BUOC NHU :
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:00H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:4H
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC .9.200B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:17.800B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:.
10. BƯỚC BẾ:74
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):