Ngày: | 23-12-2015 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 151223 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Maboxin 100ml_XK_Thái Lan |
Ngày đặt | 23-12-2015 |
Ngày yêu cầu giao | 30-12-2015 |
Ngày đồng ý giao | 30-12-2015 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 3,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02
– Khách chỉ lấy đúng số lượng |
Đã kiểm tra.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (xuất lại file do tách bảng in riêng), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851).
1. In: Xanh pha (Maboxin) + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 84 răng.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 118mm.
-Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
–Dài đề nghị: 134 + 7 =141 m (525 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 2.000 sp / 4 sp => 500 bước * 0.267 = 134 m
-Khấu hao 5%: 100 sp /4 sp => 25 bước * 0.267 = 7 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118 mm
+ Dài: 1.000m
Khách hàng đề nghị tăng sô lượng sản xuất : 2.000 sp thành 3.000 sp
=> Đã điều chỉnh trên PTT
hủy phản hồi trên , sử dụng phản hồi này:
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 118mm.
-Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
–Dài đề nghị: 200 +10= 210 m ( 788 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 3.000 sp / 4 sp => 750 bước * 0.267 = 200 m
-Khấu hao 5%: 150 sp /4 sp =>38 bước * 0.267 = 10 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118 mm
+ Số met: 1.970 m x 1 cuộn + 1.000 m x 1 cuộn
+ Số cuộn: 02
sử dụng chung : PTT: DTY – Ceftumax 100ml_XK_Thái Lan ; PTT: DTY – Hanflor LA 100ml_01
Số PGH: 151504
Ngày GH: 28/12/2015
SL: 3.500 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal:
-Tổng SL giao sx: 735 m
-SL thu hồi về kho: 455 m
-SL sx thực tế: 280 m => 1.049 bước => 4.195 sp
KIỂM NGÀY:27/12 /2015
– Khách hàng đăt: 3.000 sp.
– VP cung cấp: 280 m /267mm/1.049b/4 sp=4.195 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :4.195 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:3.540 sp (Giao: 3.500 sp) + KH: 40 sp( 0.95%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :655 sp (15.61%)=44m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:655 sp (15.61%)=44m.=> A.Hùng + A.Hiền vỗ bài.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.