Ngày: | 19-01-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160119 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Thuốc điện giải 500gam_01 |
Ngày đặt | 19-01-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 28-01-2016 |
Ngày đồng ý giao | 28-01-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 190 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- SX xong cắt rời từng bộ- KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Hồng đậm + Hồng nhạt + Xanh pha + Đỏ pha + Đen góc + UV bóng..
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 90 răng
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 206mm.
-Bước in đề nghị: 286mm/2sp.
–Dài đề nghị: 2.860 +143 = 3003 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 sp / 2 sp => 10.000 bước * 0.286 = 2.860 m
-Khấu hao 5%: 1.000 sp / 2 sp => 500 bước *0.286 = 143 m
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206mm.
+ Dài: 3.000 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206mm.
+ Dài: 237 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206mm.
+ Số met: 970 m + 1950m
+ Số cuộn: 01
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 206mm
+ Số met: 237 m
+ Số cuộn: 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.157 m
-SL thu hồi về kho: 117 m – 9 m (đầu cuối cuộn )= 108 m
-SL sx thực tế: 3.040 m => 10.629 bước =>21.259 sp
Số PGH: 160113
Ngày GH: 26/01/2016
SL: 20.950 sp.
KIỂM NGÀY:26/01 /2016
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp: 3.040 m /286mm/10.629b/2 sp=21.259 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.259 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:20.954 sp (Giao:20.950 sp) + KH: 4 sp (0.02%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :305 sp (1.43%)=43m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:220 sp (1.03%)=31m.=>A.Hiền vỗ bài+ inhư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :85 sp(0.40%)=12m=> A.Phát+ Tăng bế nhăn+dính tẩy lên sp+ cắt phạm.
PSS này đã hoàn thành.