| Ngày: | 20-01-2016 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 160120 – 004 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Lincolis Plus 100g XK_01 |
| Ngày đặt | 20-01-2016 |
| Ngày yêu cầu giao | 26-01-2016 |
| Ngày đồng ý giao | 26-01-2016 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 5,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– SX xong cắt rời từng bộ – KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Han-Iodine 10% 1 lít _ Dự trữ quốc gia_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Han-Iodine 10% 1 lít _ Dự trữ quốc gia_04
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In: Tím nhạt nền pha + 4 màu góc.
* Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 763 +38= 801m ( 2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 5.000sp / 2sp => 2.500 bước *0.305 = 763 m
-Khấu hao 5%: 250 sp / 2sp =>125 bước * 0.305 = 38 m
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230mm.
+ Dài : 1.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230mm.
+ Số met: 970 m
+ Số cuộn: 01 cuộn
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 970 m
-SL thu hồi về kho: 100 m – 3 m(đầu cuối cuộn ) = 97 m
-SL sx thực tế: 870 m =>2.852 bước => 5.705 bộ
Số PGH: 160114
Ngày GH: 26/01/2016
SL: 5.250 bộ.
KIỂM NGÀY:25/01 /2016
– Khách hàng đăt: 5.000 bộ.
– VP cung cấp:870 m /305mm/2.852b/2bộ=5.705 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :5.705 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:5.298 bộ (Giao:5.250 bộ) + KH: 48 bộ (0.84%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :407 bộ (7.13%)=62m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:407 bộ (7.13%)=62m.=>A.Hiền vỗ bài+ inhư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :1Không hư.
PSS này đã hoàn thành.