Ngày 30/05/2009
STT | Nhân viên sx | Bắt đầu in | Kết thúc in | Số giờ thực tế sx | Bắt đầu máy ngưng | Kết thúc máy ngưng | Số giờ máy ngưng | Tỷ lệ thực tế sx |
Số lượng hàng in |
Số m2 hàng in(m2) |
01 | Nguyễn Hoàng Hùng |
|
|
0 |
6h |
12h |
6 |
0% |
|
– |
02 | Nguyễn Đặng Trường |
12h40 |
18h |
5.4 |
12h |
12h40 |
0.6 |
90% |
15.800 b/2bộ |
657 |
03 | Phạm Văn Đức |
19h |
24h |
5 |
18h |
19h |
1 |
83% |
15.800 b/2bộ |
657 |
04 | Nguyễn Thành Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
– |
Thông kê tỷ lệ bình quân sx thực tế của máy 5 màu |
43% |
|||||||||
Số lượng sản phầm bình quân trên một ca |
31.600 sp/ca | |||||||||
Số m2 hàng in bình quân trong 1 ca |
329 m2/ca |
Trung không báo cáo
Kim Nhựt
Các em cần quan tâm đến việc ghi báo cáo , vì đây chính là cơ sở đế đánh giá mức độ hoàn thành công việc của từng cá nhân và của tập thể phòng máy .