| Ngày: | 26-01-2016 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 160126 – 005 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hantox 200 100ml_01 |
| Ngày đặt | 26-01-2016 |
| Ngày yêu cầu giao | 16-02-2016 |
| Ngày đồng ý giao | 16-02-2016 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 100,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sx- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,
– Số lượng 3,500sp/cuộn- Số lượng được +5% – Tuyệt đối không được đứt tẩy – Khuôn bế bo góc 2mm |
|
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế của DTY – Lincogen 100ml_01, link: https://dn2net.uk/?p=40851)..
1. In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh pha + Đen + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 84 răng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 118mm.
-Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
-Dài đề nghị: 7.009 + 140 =7.149 m (26.775 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100.000sp / 4sp + 5% được giao => 26.250 bước * 0.267 =7.009 m
-Khấu hao 2%: 2.100 sp / 4sp => 525 bước * 0.267 =140 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118mm.
+ Dài: 7.000 m
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118mm.
+ Dài: 247 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118mm.
+ Số met: 7.000 m
+ Số cuộn: 04
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 118mm.
+ Số met : 247 m
+ Số cuộn: 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 7.330 m
-SL thu hồi về kho: 0 m
-SL sx thực tế: 7.330 m => 27.453 bước => 109.812 sp
KIỂM NGÀY:05/02 /2016
– Khách hàng đăt: 100.000 sp.
– VP cung cấp:7.330m /267mm/27.453b/4 sp=109.812 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 109.812 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:108.070 sp (Giao: 108.000 sp) + KH:70 sp (0.06%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.742 sp (1.58%)=116m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.257 sp (1.14%)=84m=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :485 sp(0.44%)=32m=> A.Phát bế hư đầu cuối cuộn+lệch+mất sp.
– Mai+ Thắng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 160132
Ngày GH: 24/02/2016
SL: 108.000 sp.