Ngày: | 28-01-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160128 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanmycin 100gam ( lợn )_03 |
Ngày đặt | 28-01-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 19-02-2016 |
Ngày đồng ý giao | 19-02-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 170 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Số lượng được +/- 5% – Hướng cuốn cuộn: dạng 2, – Số lượng dự kiến 3,000 sp/ cuộn. |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (chỉ thay đổi bảng đen nội dung), dao bế cũ.
1. In: Vàng pha + 3 màu góc + UV bóng (sử dụng bảng móc UV ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 200mm.
-Bước in đề nghị: 174mm/3sp.
-Dài đề nghị: 1.218 + 61 = 1.279 m (7.350 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000sp / 3 sp +5% được giao => 7.000 bước *0.174 = 1.218 m
-Khấu hao 5%: 1.050 sp / 3 sp =>350 bước * 0.174 = 61 m
Đã kiểm tra.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 200mm.
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 200mm.
+ Dài: 172 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 200mm.
+ Số met: 1.910 m
+ Số cuộn: 01
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 200mm.
+ Số met: 172 m
+ Số cuộn; 01
Ngày 20-2-2016
Máy 5 màu tự động tắt máy và mất số đếm vì vậy số lượng bên in sẽ lấy theo số lượng bên bế
Ngày 20-2-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
8. BƯỚC IN : 174mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:150b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 00———–7.800b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 2.082 m
-SL thu hồi về kho: 699 m
-SL sx thực tế: 1.383 m => 7.950 bước => 23.850 sp
Số PGH: 160201
Ngày GH: 24/02/2016
SL: 22.700 sp.
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 685 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 485 sp ( Hu in le lem muc)
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 200sp (Hu dau cuon cuoi cuon)
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Duc
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tang
KIỂM NGÀY:23/02 /2016
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp: 1.383 m /174mm/7.950b/3 sp=23.850 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 23.850 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:22.715 sp (Giao: 22.700 sp) + KH: 15 sp (0.06%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.135 sp (4.76%)=66m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:935 sp (3.92%)=54m.
– Đức vỗ bài:450 sp (1.89%)=26m
-> in lé+ lem mực: 485 sp (2.03%)=28m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :200 sp(0.84%)=12m=>Tăng bế hư đầu cuối cuộn+lệch sp.
– Thắng+A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.