Ngày: | 30-01-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160130 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hamcoli – forte 100 gam_01 |
Ngày đặt | 30-01-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 20-02-2016 |
Ngày đồng ý giao | 20-02-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Số lượng được +5%
– Cắt thành phẩm theo bộ, – KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: https://dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: In: Xanh lá pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 3.203 + 160 = 3.363 m (11.025 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 bộ /2 bộ. + 5% được giao => 10.500 bước * 0.305 = 3.203 m
-Khấu hao 5%: 1.050 bộ /2 bộ. => 525 bước * 0.305 = 160 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230mm.
+ Dài: 3.000 m
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230mm.
+ Dài: 800 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230mm.
+ Số met: 980 m x 1 cuộn + 2.000 m x 1 cuộn
+ Số cuộn: 02
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 230mm.
+ Số met: 800 m
+ Số cuộn: 01
Đã kiểm tra.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.780 m
-SL thu hồi về kho: 330m -9 m (đầu cuối cuộn )= 321 m
-SL sx thực tế: 3.450 m =>11.311 bước => 22.622 bộ
KIỂM NGÀY:17/02 /2016
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ.
– VP cung cấp: 3.450m /305mm/11.311b/2 bộ=22.622 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :22.622 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:22.035 bộ (Giao: 22.000 bộ) + KH:35 bộ (0.15%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :587 bộ (2.59%)=90m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:564 bộ (2.49%)=86m.=> A.Hiền vỗ bài+lé+ thiếu áp lực.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :23 bộ (0.10%)=4m=>A.Phát bế dính tẩy lên sp+ lệch.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 160202
Ngày GH: 24/02/2016
SL: 22.000 bộ.