Ngày: | 03-03-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160303 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Nước lau sàn xanh lá |
Ngày đặt | 03-03-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 12-03-2016 |
Ngày đồng ý giao | 12-03-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 158 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 1 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như proof- Khách hàng duyệt mẫu
– Hướng quấn cuộn: MT dạng 02, MS dạng 01. Đường kính cuộn tối đa 27 cm – Số lượng được +5% |
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
1. Khổ đề nghị: 178mm
2. Bước in đề nghị: 318mm/3sp.
Lưu ý: Nhãn trước và sau in riêng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
-Khổ đề nghị: 178mm
-Bước in đề nghị: 318mm/3sp.
**NHÃN TRƯỚC
-Dài đề nghị: 1.113 + 56 = 1.169 m ( 3.675 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp + 5% được phép giao =10.500 sp/3 sp => 3.500 bước x 0.318 = 1.113 m
-Khấu hao 5%: 525 sp / 3 sp=> 175 bước x 0.318 = 56 m
**NHÃN SAU :
-Dài đề nghị: 1.113 + 56 = 1.169 m ( 3.675 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp + 5% được phép giao =10.500 sp/3 sp => 3.500 bước x 0.318 = 1.113 m
-Khấu hao 5%: 525 sp / 3 sp=> 175 bước x 0.318 = 56 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
+ Khổ: 178 mm
+ Dài: 3.000 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế mới.
1. In:
* Lần 1: 4 màu góc + xanh dương pha.
* Lần 2: cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
+ Khổ: 178 mm
+ Số met: 2.000 m x 2 cuộn + 1.000 m x 1 cuộn
+ Số cuộn: 03
-Tồn kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5.
+ Khổ: 190 mm
+ Số met: 741
+ Số cuộn: 01
Sử dụng chung : PTT: GDH – Nước lau sàn xanh dương
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
*Nhãn trước:
-Tổng SL giao sx: 2.958m
-SL thu hồi về kho: 1.589 m
-SL sx thực tế: 1.369 m => 4.305 bước => 12.915 sp
*Nhãn Sau:
-Tổng SL giao sx: 1.589 m
-SL thu hồi về kho: 240 m – 12m( đầu cuối cuộn ) = 228 m
-SL sx thực tế: 1.349 m => 4.242 bước => 12.726 sp
Số PGH: 160216
Ngày GH: 11/03/2016
SL: 10.950 bộ.
HỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 2cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 347 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + sước mực 300sp [ mt ]
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt con 47sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN anh hiền + anh hùng
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ:
KIỂM NGÀY:10/03 /2016
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Nhãn Trước
– VP cung cấp:1.369 m /318mm/4.305b/3 sp=12.915 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.915 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.975 sp (Giao: 10.950 sp) + KH: 25sp (0.19%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.940 sp (15.02%)=206m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.893 sp (11.66%)=201m.
– A.Hiền vỗ bài: 1.593 sp (12.34%)=169m
– A.Hiền+A.Hùng in lé +xước mực: 300 sp (2.32%)=32m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :47 sp(0.36%)=5m=> A.Phát bế mất+lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:10/03 /2016
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Nhãn Sau
– VP cung cấp:1.349 m /318mm/4.242b/3 sp=12.726 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 12.726 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:11.090 sp (Giao: 10.950 sp) + KH: 140 sp (1.10%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.636 sp (12.86%)=173m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.593 sp (12.52%)=169m=> A.Hiền vỗ bài.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :43 sp(0.34%)=4m=> Tăng bế mất+lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.