Ngày: | 08-03-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160308 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Cisteine 100 60ml |
Ngày đặt | 08-03-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 17-03-2016 |
Ngày đồng ý giao | 17-03-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | UPM – FCG / RP5X / 01 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 110 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC-Màu sắc như TNK – Cisteine 100mg_30ml_01- Tiếp thị duyệt mẫu.-Đường kính tối đa 30 cm,
– Hướng quấn cuộn_dạng 2, – Tuyệt đối không được đứt tẩy. – Số lượng được phép cộng 2% |
Vấn đề giấy: sử dụng decan UPM – FCG / RP5X / 01.
1. Khổ đề nghị: 175mm.
2. Bước in đề nghị: 114mm/4sp.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01.
-Khổ đề nghị: 175mm.
-Bước in đề nghị: 114mm/4sp.
-Dài đề nghị: 872 + 44 = 916 m (8.033 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30.000sp / 4sp + 2% được giao => 7.650 bước * 0.114 = 872 m
-Khấu hao 5%: 1.530 sp / 4sp =>383 bước * 0.114 = 44 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – FCG / RP5X / 01.
+ Khổ: 175 mm
+ Dài: 1.000 m
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với TNK – IYAFIN 60ml, link: https://dn2net.uk/?p=13304).
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Đã kiểm tra.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – FCG / RP5X / 01.
+ Khổ: 175 mm
+ Số met: 1.000m x 1 cuộn + 2.000m x 1 cuộn
+ Số cuộn: 02
-Tồn kho: UPM – FCG / RP5X / 01.
+ Khổ: 175 mm
+ Số met: 310 m
+ Số cuộn: 01
Sử dụng chung : PTT: TNK – Colatus 60ml ; PTT: TNK – Sara cam 60ml
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN : 114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:220b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 00———11.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*Xin huy phan hoi tren.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
8. BƯỚC IN : 114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:220b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM : 00———8120b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM – FCG / RP5X / 01.
-Tổng SL giao sx: 2.273 m
-SL thu hồi về kho: 1.322 m
-SL sx thực tế: 951 m => 8.340 bước => 33.360 sp
KIỂM NGÀY:16/03 /2016
– Khách hàng đăt: 30.000 sp.
– VP cung cấp:951 m /114mm/8.340b/4 sp=33.360 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 33.360 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:32.320 sp (Giao: 32.300 sp) + KH: 20 sp (0.06%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.040 sp (3.12%)=29m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:960 sp (2.88%)=27m=> A.Hùng vỗ bài+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :80 sp(0.24%)=2m=> A.Phát bế mất+phạm+hư đầu cuối cuộn.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 160220
Ngày GH: 18/03/2016
SL: 32.300 sp.
PSS này đã hoàn thành.