Ngày: | 11-03-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160311 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 200ml_05_Máy 5 màu |
Ngày đặt | 11-03-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 19-03-2016 |
Ngày đồng ý giao | 19-03-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 54 |
Chiều dài khổ in (mm) | 127 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã SX– Tiếp thị duyệt mẫu
– Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn – Hướng quấn cuộn: Mặt trước dạng 01,mặt sau dạng 02-Số lượng :7,000 SP/cuộn – Đóng gói giao hàng DUY TÂN: thùng lẻ ghi chữ to để DTN dễ thấy và dùng trước, Phải đóng theo bộ, 1 thùng chỉ được có 2 cuộn -Phiếu KCS và Nhãn dán bên hông thùng |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: Khi chia cuộn cẩn thận việc nhăn nhãn.
Sử dụng mực “Con Cọp”.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 275mm
-Bước in đề nghị: 117.5mm/2 bộ.
-Dài đề nghị: 2.350 + 118 = 2.468 m (21.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40.000 bộ / 2bộ => 20.000 bước * 0.1175 = 2.350 m
-Khấu hao 5%: 2.000 bộ / 2 bộ =>1.000 bước * 0.1175 =118 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 275 mm
+ Dài: 2.000 m
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 275 mm
+ Dài: 503 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: Avery / BW0062
+ Khổ: 275 mm
+ Dài: 2.000 m
+Số cuộn : 01
-Tồn kho: Avery / BW0062
+ Khổ: 275 mm
+ Dài: 503 m
+Số cuộn : 01
Ngày 15-3-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN : 117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:200b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-20.630b[Lần 1]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Ngày 22-3-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN : 117.5mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-20.627b[Lần 2]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 350 bộ
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + dính mực 150 bộ
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt sp + vắn bị nhân sp 200bộ
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:Đức + thắng
Số PGH: 160304
Ngày GH: 01/04/2016
SL: 40.400 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: Avery / BW0062
-Tổng SL giao sx: 2.503 m
-SL thu hồi về kho: 33 m – 10 m( đầu cuối cuộn nhăn ) = 23 m ( thực tế thu hồi không có )
-SL sx thực tế: 2448m + ( 22 m “MX” ) => 20.830 bước => 41.660 bộ ( của 2.448 m sản xuất )
hủy phản hồi trên , sử dụng phản hồi này:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: Avery / BW0062
-Tổng SL giao sx: 2.503 m
-SL thu hồi về kho: 33 m – 10 m( đầu cuối cuộn giấy nhăn ) = 23 m ( thực tế thu hồi không có )
-SL sx thực tế: 2.470 m=> 21.021 bước => 42.042 bộ
KIỂM NGÀY:01/04 /2016
– Khách hàng đăt: 40.000 bộ.
– VP cung cấp:2.470 m /117.5mm/21.021b/2 bộ=42.042 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 42.042 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:40.422 bộ (Giao: 40.400 bộ) + KH:22 bộ (0.05%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.620 bộ (3.85%)=95m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:550 bộ (1.31%)=32m.
– Đức vỗ bài :400 bộ(0.95%)=23m.
-> Đức+Thắng in lé L1+L2+ dính mực : 150 bộ (0.36%)=9m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :200 bộ(0.47%)=12m => Tăng bế mất sp.
HAO HỤT 2 LẦN IN+BẾ+CHIA CUỘN: 496 bộ (1.18%)=29m.
Mất xác VP:374 bộ (0.89%)=22m.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.