| Ngày: | 14-03-2016 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 160314 – 003 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | iLS – Fe Dextran B12 10% 20ml _DTY |
| Ngày đặt | 14-03-2016 |
| Ngày yêu cầu giao | 25-03-2016 |
| Ngày đồng ý giao | 25-03-2016 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 100,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất DTY – Fe Dextran B12 10% 20ml _02 – Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 5,000sp/cuộn- Số lượng được +5%- Tuyệt đối không được đứt tẩy |
|
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ.
1. In: Cam tram pha + Cam pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sừ dụng bảng UV có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: sử dụng dao bế KDO – Label 20ml_151205
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 146mm.
-Bước in đề nghị: 267mm/12sp.
-Dài đề nghị: 2.336 + 47 = 2.383 m (8.925 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100.000 sp /12sp + 5%được giao => 8.750 bước * 0.267 = 2.336 m
-Khấu hao 2%: 2.100 sp / 12sp => 175 bước * 0.267 = 47 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146 mm
+ Dài: 1.000 m
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146 mm
+ Dài: 1.500 m
Đã kiểm tra.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146 mm
+ Số met: 980 m
+ Số cuộn: 01
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 146 mm
+ Số met: 1.500 m
+ Số cuộn: 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 2.480 m
-SL thu hồi về kho: 60 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 54 m
-SL sx thực tế: 2.420 m => 9.064 bước =>108.768 sp
KIỂM NGÀY:18/03 /2016
– Khách hàng đăt: 100.000 sp.
– VP cung cấp:2.420 m /267mm/9.064b/12 sp=108.768sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 108.768sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:107.770 sp (Giao:107.750 sp) + KH: 20 sp (0.02%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :998 sp (0.92%)=22m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ:998 sp (0.92%)=22m=> A.Hiền in+bế hư.
-Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Bài comment PSS trên là của LTTMai.
Số PGH: 160226
Ngày GH: 22/03/2016
SL: 107.750 sp.
PSS này đã hoàn thành.