Ngày: | 14-03-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160314 – 004 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | iLS – Natri Chlorid đẳng trương 0.9% 50ml_ DTY |
Ngày đặt | 14-03-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 25-03-2016 |
Ngày đồng ý giao | 25-03-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM _RAFLACOAT PRIME RP51 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 100 |
Chiều dài khổ in (mm) | 36 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ (File cũ của DNN) |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Màu sắc như đã sản xuất (DTY – Natri Chlorid đẳng trương 0.9% 50ml– sử dụng phim bảng cũ của DNN) https://dn2net.uk/?p=56141– Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 5,000sp/cuộn- Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ (sử dụng phim bảng của DTY – Natri Chlorid đẳng trương 0.9% 50ml, link: https://dn2net.uk/?p=56141), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Han – Iodine 10% 50ml, link: https://dn2net.uk/?p=55875)
1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng UV có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sừ dụng trục in 99 răng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 131mm.
-Bước in đề nghị: 315mm/9sp
-Dài đề nghị: 3.675 +73 = 3.748 m (11.900 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100.000sp / 9sp + 5% được giao=> 11.667 bước * 0.315 = 3.675 m
-Khấu hao 2%: 2.100 sp / 9 sp =>233 bước * 0.315 = 73 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 131 mm
+ Dài: 4.000 m
Đã kiểm tra.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 131 mm
+ Số met: 1.950m x 2 cuộn
+ Số cuộn: 02
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.900 m
-SL thu hồi về kho: 130 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) =124 m
-SL sx thực tế: 3.770 m => 11.968 bước => 107.712 sp
KIỂM NGÀY:18/03 /2016
– Khách hàng đăt: 100.000 sp.
– VP cung cấp:3.770 m /315mm/11.968b/9 sp=107.712 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 107.712 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:106.110 sp (Giao: 106.100 sp) + KH: 10 sp (0.01%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.602 sp (1.49%)=56m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:912 sp (0.85%)=32m=> A.Hiền vỗ bài+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :690 sp(0.64%)=24m=> A.Phát bế mất+phạm sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 160226
Ngày GH: 22/03/2016
SL: 106.100 sp.
PSS này đã hoàn thành.