Ngày: | 16-03-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160316 – 002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hantox Spray 300ml_01 |
Ngày đặt | 16-03-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 26-03-2016 |
Ngày đồng ý giao | 26-03-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất– Tiếp thị duyệt mẫu,
– Hướng quấn cuộn: dạng 02, – Số lượng 3,000sp/cuộn – Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Tím pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 152mm
-Bước in đề nghị: 145mm/1 sp.
–Dài đề nghị: 3.045 + 153 = 3.198 m (22.050 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 sp + 5% được phép giao = 21.000 sp => 21.000 bước * 0.145= 3.045 m
-Khấu hao 5%: 1.050 sp / 1 sp => 1.050 bước * 0.145 = 153 m.
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 152 mm
+ Dài: 4.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 152 mm
+ Số met: 1.950 m x 2 cuộn
+ Số cuộn: 02
Ngày 24-3-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN : 145mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:250b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-22.050
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 03 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 100 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + dính mực 50sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt sp 50sp
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
8. TÊN NHÂN VIÊN IN; đức
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.900 m
-SL thu hồi về kho: 666 m
-SL sx thực tế: 3.234 m => 22.300 bước => 22.300 sp
Số PGH: 160232
Ngày GH: 30/03/2016
SL: 21.950 sp.
KIỂM NGÀY:30/03 /2016
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp: 3.234 m /145mm/22.300b/1 sp=22.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :22.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:21.954 sp (Giao: 21.950 sp)+ KH: 04 sp (0.02%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :346 sp (1.55%)=50m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:296 sp (1.33%)=43m.=>Đức in lé+dính mực.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 50 sp (0,22%)=7m.=> Tăng bế mất sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.