Ngày: | 16-03-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160316 – 004 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Hanvet Tobacoli 10ml |
Ngày đặt | 16-03-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 26-03-2016 |
Ngày đồng ý giao | 26-03-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 100,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 5,000sp/cuộn,- Số lượng được +5% |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung với DTY – Dung dịch pha vacxin 10 ml_Dán lọ_Dung dịch tiêm, link: https://dn2net.uk/?p=53526).
1. In: In: Xanh pha + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + UV bóng (bảng có móc ở vị trí đóng date – sử dụng chung với DTY – Dung dịch pha vacxin 10 ml_Dán lọ_Dung dịch tiêm, link: https://dn2net.uk/?p=53526).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Thay đổi Nguyên vật liệu từ UPM – PP WHITE TC60 RP37 WG65 thành Avery – BW 0227
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đề nghị thiết kế gắn link phiếu hàng in để có thông tin tính giấy.
Đã gắn lại link, đề nghị khi sửa PTT làm mất link thì làm ơn báo giùm.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị: 114mm
-Bước in đề nghị: 343mm/15 sp.
-Dài đề nghị: 2401 + 48= 2.449 m (7.140 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 100.000 sp + 5% được phép giao = 105.000 sp / 15sp => 7000 bước * 0.343= 2.401 m.
-Khấu hao 2%: 2.100 sp / 15 sp => 140 bước * 0.343 = 48 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ: 114mm
+ Dài: 637 m
-Đặt mới: Avery – BW 0227
+ Khổ: 114mm
+ Dài: 2.000 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery – BW 0227
+ Khổ: 114mm
+ Số met: 2.000 m
+ Số cuộn: 01
-Tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ: 114mm
+ Số met: 637 m
+ Số cuộn: 01
Hủy phản hồi trên
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: Avery – BW 0227
+ Khổ: 114mm
+ Số met: 1.990 m
+ Số cuộn: 01
-Tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ: 114mm
+ Số met: 637 m
+ Số cuộn: 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: Avery – BW 0227
-Tổng SL giao sx: 2.627 m
-SL thu hồi về kho: 6 m – 6 m( đầu cuối cuộn ) = 0
-SL sx thực tế: 2.621 m => 7.641 bước => 114.615 sp
1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 800sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + thiếu ap lực 400sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt sp 400sp
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
8. TÊN NHÂN VIÊN IN:anh hiền
Số PGH: 160232
Ngày GH: 30/03/2016
SL: 112.600 sp.
KIỂM NGÀY:30/03 /2016
– Khách hàng đăt: 100.000 sp.
– VP cung cấp:2.621 m /343mm/7.641b/15 sp=114.615 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :114.615 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:112.617 sp (Giao: 112.600 sp)+ KH: 17 sp (0.01%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.998 sp (1.74%)=45m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ:1.550 sp (1.35%)=35m.=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 448 sp (0.39%)=10m=> Tăng bế mất+phạm sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.