| Ngày: | 17-03-2016 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 160317 – 002 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Công ty TNHH MTV Vắc xin Pasteur Đà Lạt |
| Tên hàng | VXDL – Hepa Oran_01 |
| Ngày đặt | 17-03-2016 |
| Ngày yêu cầu giao | 26-03-2016 |
| Ngày đồng ý giao | 26-03-2016 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 48 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 90 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 60,000sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu- Khách hàng lấy đúng số lượng,- Hướng quấn cuộn dạng: 2- Số lượng mỗi cuộn: 5,000sp/ cuộn- Đường kính cuộn: 28.5cm | |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: GDH – Hấp dầu lạnh Beaut 1000ml_04
- KimThu trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Anh Đào_09
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Nho_10
- TNAnh trong PTT: LLE – Lesgo Cam_10
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy flexo, file cũ, dao bế cũ.
Sử dụng trục in 90 răng:
1. In: Xanh logo pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Cán UV bóng.
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Hướng quấn cuộn: Dạng 02.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 116mm
-Bước in đề nghị: 286mm/6sp
-Dài đề nghị: 2.860 + 143 = 3.003 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60.000 sp / 6 sp => 10.000 bước * 0.286 = 2.860 m
-Khấu hao 5%: 3. 000sp /62sp => 500 bước *0.286 = 143 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 116 mm
+ Dài: 3.000 m
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 116 mm
+ Dài: 304 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 116 mm
+ Số met: 1.960 m x 1 cuộn + 920 m x 1 cuộn
+ Số cuộn: 02
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 116 mm
+ Số met: 304 m
+ Số cuộn: 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.184 m
-SL thu hồi về kho:154 m – 9m( đầu cuối cuộn ) = 145 m
-SL sx thực tế: 3.030 m => 10.594 bước => 63.564 sp
THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 900 sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + in thiếu ap lực 550sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + nhân sp 350sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: anh hiền
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng
Số PGH: 160229
Ngày GH: 23/03/2016
SL: 62.200 sp.
KIỂM NGÀY:23/03 /2016
– Khách hàng đăt: 60.000 sp.
– VP cung cấp:3.030 m /286mm/10.594b/6 sp=63.564 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 63.564 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:62.234 sp (Giao: 62.200 sp) + KH:34 sp (0.05%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.330 sp (2.09%)=63m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:980 sp (1.54%)=47m=> A.Hiền vỗ bài+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :350 sp(0.55%)=16m=> Tăng bế nhăn+lệch sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.