PTT: LLE – Lesgo Dâu_04

Ngày: 19-03-2016
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 160319 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lesgo Dâu_04
Ngày đặt 19-03-2016
Ngày yêu cầu giao 30-03-2016
Ngày đồng ý giao 30-03-2016
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | MT: Nhựa đục_BW 0147MS: Nhựa trong_BW 0062
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 40
Chiều dài khổ in (mm) 70.5
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 Bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-                  Màu sắc như đã SX-                  Tiếp thị duyệt mẫu-                  Hướng quấn cuộn: MT + MS: dạng 01. Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn-                  Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn-                 Mã vạch : “………….175″
Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 16 bình luận về PTT: LLE – Lesgo Dâu_04

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, nhãn trước và sau khác NVL, file cũ, dao bế cũ.
    1. Mặt trước – Decal nhựa đục: 1 màu pha (chữ Lesgo – sử dụng phim bảng của loại LLE – Lesgo Nho_01) + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Mặt sau – Decal trong: lót trắng+ 1 màu đen + 1 màu pha (chữ lesgo) + CÁN UV BÓNG.
    3. Bế -> kiểm tra thành phẩm.
    4. Chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    * Thông tin NVL
    *Nhãn Trước:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Nhựa đục_BW0147 (mặt trước)
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
    -Dài đề nghị: 220 +11= 231 m (2.625 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10.000sp / 4sp =>2.500 bước * 0.088 = 220 m
    -Khấu hao 5%: 500 sp / 4 sp =>125 bước * 0.088 = 11 m.
    *Nhãn Sau:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: Nhựa trong_BW0062 ( mặt sau)
    -Khổ đề nghị: 164mm
    -Bước in đề nghị: 88mm/4sp.
    -Dài đề nghị: 220 +11= 231 m (2.625 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10.000sp / 4sp =>2.500 bước * 0.088 = 220 m
    -Khấu hao 5%: 500 sp / 4 sp =>125 bước * 0.088 = 11 m.

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Nhựa đục_BW0147
    + Khổ: 164mm
    + Dài: 2000 m
    -Tồn kho: BW0062
    + Khổ: 164 mm
    + Dài: 651 m

  4. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  5. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  6. TNAnh nói:

    * Giao NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: Nhựa đục_BW0147
    + Khổ: 164mm
    + Số mét : 2000 m
    +Số cuộn : 01
    -Tồn kho: BW0062
    + Khổ: 164 mm
    + Số mét : 650 m
    +Số cuộn : 01

  7. TNAnh nói:

    -Sử dụng chung : PTT: LLE – Lesgo Nho_04

  8. PVDuc nói:

    Ngày 28-3-2016
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN : 88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-2.850b[Mat truoc]
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  9. PVDuc nói:

    Ngày 28-3-2016
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
    4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
    5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
    6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    8. BƯỚC IN : 88mm
    9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
    10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-2.700b[Mat sau]
    11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:

  10. PQThang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 224sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 224sp lé và áp lực
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): không hư
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  11. PQThang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 0sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): không hư
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): không hư
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: Đức
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Tăng

  12. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal: Nhựa đục_BW0147 (mặt trước)
    -Tổng SL giao sx: 1.740 m
    -SL thu hồi về kho: 1.489 m
    -SL sx thực tế: 251 m => 2.850 bước => 11.400 sp

    2 .Decal: Nhựa trong_BW0062 ( mặt sau)
    -Tổng SL giao sx: 403 m
    -SL thu hồi về kho: 165 m -15m ( đầu cuối cuộn và bị nhăn) = 150 m
    -SL sx thực tế: 238 m => 2.700 bước =>10.800 sp

  13. KimThu nói:

    Số PGH: 160306
    Ngày GH: 02/04/2016
    SL: 10.650 bộ.

  14. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:02/04 /2016
    – Khách hàng đăt:10.000 bộ Nhãn Sau
    – VP cung cấp:238m /88mm/2.700b/4 sp=10.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.800 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.680 sp (Giao: 10.650 sp) + KH:30 sp (0.28%).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :120 sp (1.11%)=3m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:120 sp (1.11%)=3m..=> Đức vỗ bài+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :Không hư.
    – Thắng kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  15. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:02/04 /2016
    – Khách hàng đăt:10.000 bộ Nhãn Trước
    – VP cung cấp:251m /88mm/2.850b/4 sp=11.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.400 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.680 sp (Giao: 10.650 sp) + KH:30 sp (0.26%).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :720 sp (6.31%)=16m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:560 sp (4.91%)=12m..=> Đức vỗ bài+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :160 sp (1.40%)=4m.=> Tăng bế mất sp+ hư đầu cuối cuộn.
    – Thắng kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  16. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời