PTT: DTY – Stepen LA 100ml_01

Ngày: 23-03-2016
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn  Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 160323 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Stepen LA 100ml_01
Ngày đặt 23-03-2016
Ngày yêu cầu giao 02-04-2016
Ngày đồng ý giao 02-04-2016
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 125
Chiều dài khổ in (mm) 50
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất-Tiếp thị duyệt mẫu       – Số lượng được + 3%

– Hướng quấn cuộn: dạng 02 – Số lượng 3,500sp/cuộn -Khuôn bế bo góc 2 mm

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: DTY – Stepen LA 100ml_01

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ.
    1. In: Tím pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
    2. Bế, chia cuộn theo yêu cầu.
    Sử dụng trục in 84 răng.
    Lưu ý: sử dụng dao bế KDO – Label 100ml_151205

  2. TNAnh nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 118mm
    -Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
    Dài đề nghị: 688 + 34 = 722 m (2.704 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10.000sp / 4sp + 3% được giao => 2.575 bước * 0.267 = 688 m
    -Khấu hao 5%: 515 sp / 4 sp => 129 bước * 0.267 = 34 m.

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 118 mm
    + Dài: 1.000 m

  4. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ: 118 mm
    + Số met: 980 m
    + Số cuộn: 01

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx: 980 m
    -SL thu hồi về kho: 230 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 227 m
    -SL sx thực tế: 750 m => 2.809 bước =>11.236 sp

  8. PQThang nói:

    1. THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 01 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 186sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): 0
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế lé + mắt sp 186SP
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN, BẾ: AHIỀN

  9. KimThu nói:

    Số PGH: 160232
    Ngày GH: 30/03/2016
    SL: 11.100 sp.

  10. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:30/03 /2016
    – Khách hàng đăt: 10.000 sp.
    – VP cung cấp:750 m /267mm/2.809b/4 sp=11.236 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :11.236 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:11.100 sp (Giao: 11.100 sp).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :136 sp (1.21%)=9m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ:136 sp (1.21%)=9m.=> A.Hiền bế hư.
    – Thắng kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  11. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời