Ngày: | 24-03-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Thị Ngọc Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 160324 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | DN2 |
Tên hàng | DN2 – Hóa đơn_2016 |
Ngày đặt | 24-03-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 07-04-2016 |
Ngày đồng ý giao | 07-04-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy vỗ bài |
Mã số NCC và NVL | QNN_FO 80 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 210 |
Chiều dài khổ in (mm) | 297 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 03 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 3,000 tờ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất
– Màu tím : 1,000 tờ – Màu đỏ : 1,000 tờ – Màu xanh dương: 1,000 tờ |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới.
1. In: Mỗi loại 1 màu , in 3 màu pha theo mẫu màu hóa đơn.
2. Cắt tờ có dấu kim để cắt tờ chuẩn.
3. Dùng máy cắt tờ cắt thành phẩm tờ A4.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: Giấy vỗ bài
-Khổ đề nghị: 230mm
-Bước in đề nghị: 305mm/1sp.
-Dài đề nghị: 915 +46= 961 m (3.150 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 3.000 tờ / 1 sp => 3.000bước * 0.305 =915 m
-Khấu hao 5%: 150 tờ / 1 sp =>150 bước * 0.305 = 46 m.
Ghi chú : Tổng số mét của 3 loại : 961 m
1 loại = 1.050 tờ ==> 1.050 bước ==> 320 m ( đã khấu hao 5%)
Đã kiểm tra.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Tồn kho: Giấy vỗ bài
+ Khổ: 260
+ Dài: 1.000 m
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
-Tồn kho: Giấy vỗ bài
+ Khổ: 260 mm
+ Số met: 1.000 m
+ Số cuộn: 01
Số lượng thành phẩm văn phòng nhận được:
– Màu tím: 1.222 tờ.
– Màu đỏ: 1.308 tờ.
– Màu xanh: 1.308 tờ.