Ngày: | 30-03-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160330 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han Mulzime 1Kg_01 |
Ngày đặt | 30-03-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 07-04-2016 |
Ngày đồng ý giao | 07-04-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Màu sắc như đã sản xuất– Tiếp thị duyệt mẫu – SX xong cắt rời từng sản phẩm – KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Đỏ pha + 4 màu góc + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 212mm
-Bước in đề nghị: 144mm/1sp.
-Dài đề nghị: 2.880 + 144 = 3.024 m ( 21.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20.000 sp / 1 sp => 20.000 bước * 0.144 = 2.880 m
-Khấu hao 5%: 1.000 sp / 1 sp => 1.000 bước * 0.144 = 144 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 212 mm
+ Dài: 3.000 m
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 212 mm
+ Dài: 630 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 212 mm
+ Số met: 1.950 m x 1 cuộn +950 m x 1 cuộn
+ Số cuộn: 02
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 212 mm
+ Số met: 630 m
+ Số cuộn: 01
Ngày 2-4-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN : 144mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:260b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00———-21.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.530 m
-SL thu hồi về kho: 469 m -10 ( đầu cuối cuộn ) = 459 m
-SL sx thực tế: 3.061 m => 21.260 bước => 21.260 sp
KIỂM NGÀY:04/04 /2016
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:3.061 m /144mm/21.260b/1 sp=21.260 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.260 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:20.540 sp (Giao: 20.500 sp) + KH:40 sp (0.19%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :720 sp (3.38%)=103m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:694 sp(3.26%)=99m.
– Đức vỗ bài: 260 sp (1.22%)=37m.
-> in lé+dính mực đỏ+thiếu áp lực: 434 sp (2.04%)=62m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :26 sp (0.12%)=4m=> bế cắt phạm+nhăn sp.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 160318
Ngày GH: 13/04/2016
SL: 20.500 sp.