PTT: GDH – Sữa tắm hải mã chai 1000ml_Decal xi_03

Ngày: 04-04-2016
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Nguyễn Hưởng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 160404 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Mỹ phẩm Gia Đình
Tên hàng GDH – Sữa tắm hải mã chai 1000ml_Decal xi_03
Ngày đặt 04-04-2016
Ngày yêu cầu giao 12-04-2016
Ngày đồng ý giao 12-04-2016
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal xi
Mã số NCC và NVL UPM – TC50 RP37 65WG
Chiều rộng khổ in (mm) 65
Chiều dài khổ in (mm) 189
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 40,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-         Màu sắc như đã sản xuất-         Tiếp thị duyệt mẫu

–           Hướng quấn cuộn: dạng 01. Đường kính cuộn tối đa 27cm

–           Số lượng được +5%

– LƯU Ý: NHÃN DẠNG CUỘN

 

Bài này đã được đăng trong NTNHuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: GDH – Sữa tắm hải mã chai 1000ml_Decal xi_03

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ.
    1. In:
    Lần 1: Lót trắng + Vàng góc + Đỏ góc + Nhũ pha + Đen góc
    Lần 2: cán UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
    Sử dụng trục in 90 răng.

  2. TNAnh nói:

    * Thông tin NVL
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – TC50 RP37 65WG
    -Khổ đề nghị: 203mm.
    -Bước in đề nghị: 286mm/4sp.
    Dài đề nghị: 3.003 + 150 = 3.153 m ( 11.025 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 40.000sp / 4 sp + 5% được giao => 42.000 sp/4sp=> 10.500 bước * 0.286 = 3.003 m
    -Khấu hao 5%: 2.100 sp / 4sp => 525 bước *0.286 = 150 m.

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1.Decal:
    -Đặt mới: UPM – TC50 RP37 65WG
    + Khổ: 203 mm
    + Dài: 4.000 m

  4. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có.
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho sx:
    1.Decal:
    – Từ NCC: UPM – TC50 RP37 65WG
    + Khổ: 203 mm
    + Số met: 2.000 m x 2 cuộn =4.000 m
    + Số cuộn: 02

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal: UPM – TC50 RP37 65WG
    -Tổng SL giao sx: 4.000 m
    -SL thu hồi về kho: 780 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 774 m
    -SL sx thực tế: 3.220 m => 11.259 bước => 45.035 sp

  8. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
    2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
    3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
    4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
    5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
    6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:695sp
    7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
    a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
    b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + bui 595sp
    c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + dau cuon + cuoi cuon 100sp
    8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A hien
    9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng’ ; anh phát

  9. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:13/04 /2016
    – Khách hàng đăt: 40.000 sp.
    – VP cung cấp: 3.220 m /286mm/11.259b/4 sp=45.035 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 45.035 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:43.500 sp (Giao: 43.500 sp).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.535 sp (3.41%)=110m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:1.435 sp (3.19%)=103m=> A.Hiền vỗbài+ in lé+bụi+thiếu áp lực+xước mực.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :100 sp(0.22%)=7m=> A.Phát bế mất+hư đầu cuối cuộn+phạm sp.
    – A.Hùng+Mong kiểm cuộn.
    – A.Hùng chia cuộn.

  10. KimThu nói:

    Số PGH: 160324
    Ngày GH: 15/04/2016
    SL: 43.500 sp.

  11. LTTMai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

Trả lời