Ngày: | 04-04-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160404 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Sữa Tắm hải mã 500ml_Decal xi_03 |
Ngày đặt | 04-04-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 12-04-2016 |
Ngày đồng ý giao | 12-04-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal xi |
Mã số NCC và NVL | UPM – PP Silver TC 50 RP37 65WG |
Chiều rộng khổ in (mm) | 55 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 40,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu
– Hướng quấn cuộn: dạng 01. Đường kính cuộn tối đa 27cm – Số lượng được +5% – LƯU Ý: NHÃN DẠNG CUỘN |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Lót trắng + Vàng góc + Đỏ góc + Nhũ pha + Đen góc + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – TC50 RP37 65WG
-Khổ đề nghị: 154mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/5sp.
-Dài đề nghị: 2.562 + 128 =2.690 m ( 8.820 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 40.000sp / 5 sp + 5% được giao => 8.400 bước * 0.305 = 2.562 m
-Khấu hao 5%: 2.100 p / 5 sp => 420 bước * 0.305 =128 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 154mm.
+ Dài: 3.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho sx:
1.Decal:
– Từ NCC: UPM – TC50 RP37 65WG
+ Khổ: 154 mm
+ Số met: 2.000 m x 1 cuộn + 1.000 m x 1 cuộn = 3.000 m
+ Số cuộn: 02
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM – TC50 RP37 65WG
-Tổng SL giao sx: 3.000 m
-SL thu hồi về kho: 280 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 274 m
-SL sx thực tế: 2.720 m => 8.918 bước => 44.590 sp
1.THỜI GIAN BẮT ĐẦU:
2. THỜI GIAN KẾT THÚC:
3. SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM TRƯỚC KHI KIỂM (ĐỌC COMMENT CỦA NHÂN VIÊN BẾ , XÁC ĐỊNH SỐ LƯỢNG KIỂM HÀNG):
4. SỐ LƯỢNG ĐÃ KIỂM: 3 cuộn.
5. SỐ LƯỢNG CHƯA KIỂM CÒN LẠI:
6. SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT:250sp
7. CÁC LỖI PHÁT HIỆN TRONG QUÁ TRÌNH KIỂM HÀNG:
a. LỖI DO UV (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên):
b. LỖI DO IN (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): in lé + bui 200sp
c. LỖI DO BẾ (ghi cụ thể số lượng hư của từng nhân viên): bế mắt con + dau cuon + cuoi cuon 50sp
8. TÊN NHÂN VIÊN IN: A hien
9. TÊN NHÂN VIÊN BẾ: Hàng’ ; anh phát
KIỂM NGÀY:12/04 /2016
– Khách hàng đăt: 40.000 sp.
– VP cung cấp: 2.720 m /305mm/8.918b/5 sp=44.590 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 44.590 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:44.010 sp (Giao: 44.000 sp) + KH: 10 sp (0.02%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :580 sp (1.30%)=35m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:530 sp (1.19%)=32m=> A.Hiền vỗbài+ in lé+bụi+thiếu áp lực.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :50 sp(0.11%)=3m=> A.Phát bế mất+hư đầu cuối cuộn.
– A.Hùng+Thắng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PTT này đã hoàn thành.
Số PGH: 160403
Ngày GH: 26/04/2016
SL: 44.000 sp.