Ngày: | 20-05-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Nguyễn Hưởng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160520 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Hắc Bửu |
Tên hàng | HBU – Bổ phế chỉ khái lộ_02 |
Ngày đặt | 20-05-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 03-06-2016 |
Ngày đồng ý giao | 03-06-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 53 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 55,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất,- Tiếp thị duyệt mẫu- In, kiểm xong giao hàng, ghi số lượng chính xác để giao hàng,- Hướng cuốn cuộn dạng:2– Khách chỉ lấy đúng số lượng.Số lượng không được thiếu |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In: 4 màu góc + UV bóng.
2. Kiểm hàng, giao hàng theo yêu cầu khách hàng.
* Thông tin NVL
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 179mm
-Bước in đề nghị: 134mm/3sp.
-Dài đề nghị: 2.457 + 123 = 2.580 m ( 19.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 55.000 sp / 3 sp => 18.333 bước * 0.134 = 2.457 m
-Khấu hao 5%: 2.750 sp / 3 sp =>917 bước * 0.134 = 123 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
-Đặt mới: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 179 mm
+ Dài: 3.000 m
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 179 mm
+ Dài: 130 m
Đã kiểm tra.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho SX :
1.Decal:
-Từ NCC : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 179 mm
+ Dài: 1.950 m x 1 cuộn + 970 m x 1 cuộn = 2.920 m
+ Số cuộn : 02
-Tồn kho: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ: 179 mm
+ Dài: 120 m
+ Số cuộn : 01
Ngày31-5-2016
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN : 134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:300b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :00————12.000b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
Số PGH: 160510
Ngày GH: 02/06/2016
SL: 58.500 sp.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
8. BƯỚC IN : 134mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM :—12.000b——->19.776b
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 3.040 m
-SL thu hồi về kho: 350 m – 10 m ( đầu cuối cuộn ) = 340 m
-SL sx thực tế: 2.690 m => 20.076 bước => 60.228 sp
KIỂM NGÀY:01/06/2016
– Khách hàng đăt: 55.000 sp.
– VP cung cấp:2.690m /134mm/20.076b/3 sp=60.228 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :60.228 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:58.925 sp (Giao: 58.500 sp) + KH: 425 sp (0.71%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :1.303 sp(2.16%)=58m.
TỔNG SỐ LƯỢNG BÊN IN:1.303 sp(2.16%)=58m.
– Đức vỗ bài : 900 sp (1.49%)=40m.
-> Đức +A.Hùng in lé : 403 sp (0.67%)=18m.
TỔNG SỐ LƯỢNG BÊN BẾ: Hàng in không bế.
– Mai kiểm cuộn.
PSS này đã hoàn thành.