PTT: VTH – Mikedo 1L đỏ [22-6-2009]

Ngày: 22-6-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90622-004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Vạn Thành
Tên hàng VTH –  Mikedo 1L đỏ [22-6-2009]
Ngày đặt 22-6-2009
Ngày yêu cầu giao 2-7-2009
Ngày đồng ý giao 2-7-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 65
Chiều dài khổ in (mm) 125
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV Bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 bộ + 20.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 12 bình luận về PTT: VTH – Mikedo 1L đỏ [22-6-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    Phiếu này chưa được thực hiện vì nợ quá hạn.

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.

  3. KimThu nói:

    Khách hàng đã thanh toán. Phiếu này được thực hiện.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in :31,500 bộ -> in 31,500 bước x 1 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = AW 0269
    * Khổ = 13.9 cm
    * Dài = 4,599 m ( Bước in đề nghị :146mm/1 bộ )

  5. PVDuc nói:

    *Ngày 9/7/2009
    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:9h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:9h30
    *THOI GIAN VO BAI :9h30-10h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :10h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:145mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-6.000b1bo
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1bo

  6. 1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    *THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :18h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:145mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:6.000—-22800b1bo
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1bo

  7. HPTru nói:

    THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:14h10

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC :0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:13.100b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:149

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)

  8. HNTuan nói:

    THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18H

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:22H50

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC :13.100B

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:31.500B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:149

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)

  9. NDTruong nói:

    1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    *THOI GIAN VO BAI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h30
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :20h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:145mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:22.800b1bo—>31.500b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/1bo

  10. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY : 10/7/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 32.000 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 32.000 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: Không hư
    + Đức in 6.000 bộ: Không hư
    + Trung in 16.800 bộ: Không hư
    + Trường in 9.200 bộ: Không hư
    b. BẾ HƯ: Không hư
    + Trứ bế 13.100 bộ: Không hư
    + Tuấn bế 18.300 bộ: Không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trung, Trường.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Trứ, Tuấn.

  11. VNTPhuong nói:

    Sản xuất trả phim :
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: tuấn – đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN:có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
    7. công thức pha mực : không

  12. LTTung nói:

    PTT này hoàn thành.

Trả lời