Ngày: | 24/06/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90624 – 004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Việt Hương |
Tên hàng | VHG – Nem chua huế 200g |
Ngày đặt | 24 – 6 – 2009 |
Ngày yêu cầu giao | 30 – 6 – 2009 |
Ngày đồng ý giao | 30 – 6 – 2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC Đục (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 100 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File có sẵn |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu đã làm trước ( Hàng này cần gấp ngày 30/6/09 giao hàng ) |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Phiếu này chưa được thực hiện vì nợ quá hạn. (KH hẹn chiều mai thanh toán).
Đã cập nhật PHI.
chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ: phong – dat
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Nhãn Nem Chua Huế 200g khách hàng cần gấp giao hàng vào ngày 30/6/09
Khách hàng đã thanh toán 1 phần nợ quá hạn. Phiếu này được thực hiện.
Số lượng in : 21,000 sp -> in 10,500 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0227 và BW 0147
* Khổ = 14.2 cm
* Dài = 1,208 m ( Bước in đề nghị : 115mm/2 sản phẩm.)
Chú thích : BW 0227 ( PP ) và BW 0147 (PE) đều là decal nhựa đục của Avery , đã báo Thắng biết và xem mẫu vật tư , Thắng đồng ý cho dùng 2 loại vật tư này
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:14h30
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ):
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:15H00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC :00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:9000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:159
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
*Ngày/30/6/2009
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:12h20
* THỜI GIAN VỖ BÀI:12h30-13h10
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :13h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
6: TỐC ĐỘ IN :60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:115mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-10.500b2sp
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/2sp
Đã hoàn thàng PTT này
Số Lượng: 21.000sp
* KIỂM NGÀY : 01/7/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 21.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: + Đức in 21.000 sp: Không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Khanh bế 18.000 sp: Không hư
+Trứ bế 3.000 sp Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: , Khanh, Trứ.
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: trứ – đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không