Ngày: | 07-09-2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 160907 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Bromhexine 0,3% 20ml_02 |
Ngày đặt | 07-09-2016 |
Ngày yêu cầu giao | 16-09-2016 |
Ngày đồng ý giao | 16-09-2016 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | LTC – SEMI COAT PA GW** |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 50,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như DTY – Bromhexin 0.3% 20ml_01- Tiếp thị duyệt mẫu,- Hướng quấn cuộn: dạng 02,- Số lượng 5,000sp/cuộn- Số lượng được +5%– Tuyệt đối không được đứt tẩy- Khuôn bế bo góc 1.5 mm |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in Flexo, file mới, dao bế cũ – sử dụng dao bế KDO – Label 20ml_151205.
1. In: Xanh tím nhạt pha + Xanh tím đậm pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng móc vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
-Khổ đề nghị: 146mm
– Bước in đề nghị : 267mm/12sp.
-Dài đề nghị: 1.168 + 58 = 1.226 m ( 4.594 bước in )
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 50.000 sp /12 sp+ 5% được giao =>4.375 bước x 0.267 = 1.168 m
-Khấu hao 5%: 2.625 sp / 12 sp => 219 bước x 0.267 = 58 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt mới : LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ: 146 mm
+ Dài: 2.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC : LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ: 146 mm
+ Dài: 998 m
+ Số cuộn : 01
– Tồn Kho : LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ: 146 mm
+ Dài khoảng : 950 m
+ Số cuộn : 01
** Sử dụng chung :DTY – Oxylin LA 30% Super 20ml_01
Đã kiểm tra.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: LTC – SEMI COAT PA GW**
-Tổng SL giao sx: 998 m x 2 cuộn = 1.996 m -15 m ( NCC – khấu hao ) = 1.981 m
( 5m khấu hao còn lại sẽ trừ vào – PTT: DTY – Oxylin LA 30% Super 20ml_01, do sử dụng chung 2 cuộn ).
-SL thu hồi về kho: 716 m
-SL sx thực tế: 1.265 m => 4.738 bước => 56.856 sp.
Số PGH: 160904
Ngày GH: 15 / 09/ 2016
SL: 56.100 sp
KIỂM NGÀY:14/09/2016
– Khách hàng đăt:50.000 sp.
– VP cung cấp:1.265 m /267mm/4.738b/12 sp=56.856 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :56.856 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:56.160 sp (Giao: 56.100 sp) + KH:60 sp (0.11%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :696 sp (1.22%)=15m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ:696 sp (1.22%)=15m.=> A.Hiền vỗ bài.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.