Ngày: | 14-7-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90714-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | MEKONG |
Tên hàng | MKG – Access 1000 0.8L xanh lá – 2009 [14-7-2009] |
Ngày đặt | 14-7-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 25-7-2009 |
Ngày đồng ý giao | 25-7-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 114 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng BK trong |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Cuộn (5000sp/cuộn) |
Số lượng | 50.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Giao hàng này cho Cty Tân Toàn Hưng.- Xuất phim 2009 |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị:
1. In 4 màu góc.
2. Cán băng keo trong suốt -> bế -> chia cuộn -> quấn cuộn.
3. Kiểm tra quấn cuộn thành phẩm, mỗi cuộn 4000sp cho mỗi loại nhãn trước và sau.
CHUẨN BỊ PHIM SAN XUẤT
1. DAO BẾ:
a. DAO: CÓ
b. MẪU BẾ: khanh – dat
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Số lượng in : 53,000 bộ -> in 26,500 bước x 2 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 24.6 cm
* Dài = 3,896m ( Bước in đề nghị : 147mm/2 bộ )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = Băng keo trong TĐP ( đặt mới )
* Khổ = 24.2 cm ( Khổ băng keo nhỏ hơn khổ in 04mm )
* Số lượng = 10 cuộn x 400 m
Anh Tùng cập nhật lại các số lượng quấn cuộn giùm.
Bộ phận sản xuất phản hồi mỗi cuộn chỉ quấn được 4000sp/1 cuộn.
Lý do: cán băng keo nên đường kính cuộn tăng lên -> số lượng nhãn trên mỗi cuộn phải bớt lại.
Giao hộp dụng cụ cho Đức
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:22h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:22h30
*THOI GIAN VO BAI :22h30-23h15[23h15-23h30 doi a.tung vao ky mau]
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :23h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:147m
9. SỐ LƯỢNG IN:00b-1.000b2bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2bo
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:22h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:22h30
*THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :6h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:147m
9. SỐ LƯỢNG IN:00b-1.000—-16000b2bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2bo
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
*THOI GIAN VO BAI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN :10h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:147m
9. SỐ LƯỢNG IN:16.000—->25.800b2bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO):1b/2bo
SAN XUẤT TRẢ PHIM
1. DAO BẾ:
a. DAO: CÓ
b. MẪU BẾ: khanh – dat
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)00
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:12.500Bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:148
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;12h dao be ko dut phai chinh lai
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)12h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:12h50
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:12.500b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:20.500b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:148
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20H30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:20.500B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:25.800B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:148
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
* KIỂM NGÀY : 27,31/7/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 52.000 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 52.000 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Đức in 2.000 bộ: không hư
+ Trung in 30.000 bộ: Không hư
+ Trường in 20.100 bộ: Không hư
b. BẾ + CÁN BĂNG KEO HƯ: Không hư
+ Khanh bế 25.000 bộ: Không hư
+ Tuấn bế 27.000 bộ: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trung, Trường.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Khanh, Tuấn.
SAN XUẤT TRẢ PHIM
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: Tuấn – đạt