PTT: MKG – Access 3000 1L – 2009 [14-7-2009]

Ngày: 14-7-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90714-004

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng MEKONG
Tên hàng MKG – Access 3000 1L – 2009 [14-7-2009]
Ngày đặt 14-7-2009
Ngày yêu cầu giao 23-7-2009
Ngày đồng ý giao 23-7-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 130
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Cán màng BK trong
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Cuộn (5000sp/cuộn)
Số lượng 30.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Giao hàng này cho Cty Tân Toàn Hưng.- Xuất phim 2009
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: MKG – Access 3000 1L – 2009 [14-7-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0.

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị:
    1. In 4 màu góc. Lưu ý khổ giấy đúng theo PHI vì giao cuộn.
    2. Cán Băng keo trong suốt -> Bế -> Chia cuộn. Lưu ý mỗi cuộn thành phẩm là 4000sp/1 cuộn.
    3. Kiểm tra thành phẩm và quấn cuộn theo đúng chiều yêu cầu.

  3. VNTPhuong nói:

    CHUẨN BỊ PHIM SAN XUẤT
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: CÓ
    b. MẪU BẾ: chưa
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 32,000 bộ -> in 16,000 bước x 2 bộ
    Vật tư sản xuất : đặt mới
    * Loại vật tư = AW 0269
    * Khổ = 27.7 cm
    * Dài = 2,672 m ( Bước in đề nghị : 167mm/2 bộ )

    CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
    * Loại vật tư = băng keo trong TĐP
    * Khổ = 27.3 cm ( Khổ băng keo nhỏ hơn khổ in 04mm )
    * Số lượng = 07 cuộn x 400 m

  5. VNTPhuong nói:

    Trung nhận hộp dụng cụ

  6. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h-19h
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:19h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:19h45
    *THỜI GIAN VỖ BÀI :19h45-20h30[20h30-21h chup lai bang do bi lung lo]
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :21h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:16mm
    8. BƯỚC IN:167mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-6.000b2bo
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):phai ngung may nhieu lan de trui bui do long vai
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/2bo

  7. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    *THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h00
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:5h15
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:16mm
    8. BƯỚC IN:167mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:16000b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):vai lau nhieu long , de nghi khong su dung de lau lo .
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/2bo

  8. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;00H DEN 00H30 LEN GIAY VO BAI

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)00H50 DEN 1H40

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:1H45

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:8.000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:168

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  9. LTPhong nói:

    ngày 23/07/09
    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)00H50 DEN 1H40

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:4.000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:168

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  10. LTPhong nói:

    của ngày 24/07/09

  11. LTPhong nói:

    ngày 24/07/09
    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:7h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:4.000B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:168

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  12. VNTPhuong nói:

    SAN XUẤT TRẢ PHIM
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: Chưa trả
    b. MẪU BẾ: chưa
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  13. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:8.000b

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:12.100B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:168

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  14. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY : 24,31/7/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 32.000 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 32.000 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: Không hư
    + Đức in 12.000 bộ: không hư
    + Trung in 20.000 bộ: Không hư
    b. BẾ + CÁN BĂNG KEO HƯ: Không hư
    + Tuấn bế 16.000 bộ : Không hư
    + Phong bế 8.200 bộ: Không hư
    + Khanh bế 7.800 bộ: Không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trung.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong. Khanh, Tuấn.

  15. VNTPhuong nói:

    SAN XUẤT TRẢ PHIM
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: Có
    b. MẪU BẾ: KHanh – đạt

Trả lời