PTT: BUU – Đai dây nịt [14-7-2009]

Ngày: 14-7-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90714-008

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Anh Bửu
Tên hàng BUU – Đai dây nịt [14-7-2009]
Ngày đặt 14-7-2009
Ngày yêu cầu giao 20-7-2009
Ngày đồng ý giao 20-7-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Minơ
Mã số NCC và NVL Khách cung cấp
Chiều rộng khổ in (mm) 140
Chiều dài khổ in (mm) 230
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 1 cuộn 100m
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:      – Khách hàng tới Cty lấy hàng và thanh toán tiền
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: BUU – Đai dây nịt [14-7-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng:chưa có
    * Trạng thái tài chính: không công nợ.

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị:
    1. In 4 màu góc.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
    Lưu ý: Nếu bế không lột được thì vẫn bế và cắt tờ, nhưng chắc chắn là bế đạt yêu cầu không để nhãn thành phẩm dính vào decal bỏ đi khi bế.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 03 cuộn x 100 m
    Vật tư sử dụng : khách hàng cung cấp

  4. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Trung

    2. NGÀY CHỤP:20-07-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:20,5 x 9,1 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tấm

  5. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  6. VNTPhuong nói:

    giao hộp dụng cụ cho Hùng

  7. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:4H DEN 4H30 LEN GIAY VO BAI

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:5H

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:800B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:77

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  8. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:18h30
    *THỜI GIAN VỖ BÀI :19h-19h45
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :20h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:22h15
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:76
    9. SỐ LƯỢNG IN:00-3.600b
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)

  9. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6H00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:7H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:800b

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:3.600B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:77

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  10. LTTung nói:

    PTT này hoàn thành.

  11. VNTPhuong nói:

    sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:phong – đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): không
    4. MẪU MÀU CHUẨN:có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”không

Trả lời