PTT: iLS – Hamenro C 10gam_DTY_01

Ngày: 12-12-2016
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 161212 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng iLS – Hamenro C 10gam_DTY_01
Ngày đặt 12-12-2016
Ngày yêu cầu giao 22-12-2016
Ngày đồng ý giao 22-12-2016
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL LTC – SEMI COAT PA GW**
Chiều rộng khổ in (mm) 90
Chiều dài khổ in (mm) 60
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất-  Tiếp thị duyệt mẫu,- Cắt rời từng sản phẩm

–  Số lượng được +5%

Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 10 bình luận về PTT: iLS – Hamenro C 10gam_DTY_01

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  2. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ.
    1.In:
    * Lần 1: Xanh lá pha + 4 màu góc.
    * Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
    Sử dụng trục in 102 răng.

  3. TNAnh nói:

    * Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
    -Khổ đề nghị: 106mm.
    – Bước in đề nghị : 324mm/5sp.
    -Dài đề nghị: 1.361 + 68 = 1.429 m ( 4.410 bước in )
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 20.000 sp/ 5sp + 5% được giao => 4.200 bước x 0.324 = 1.361 m
    -Khấu hao 5%: 1.050 sp /5sp => 210 bước x 0.324 = 68 m

  4. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL :
    1. Decal :
    – Đặt Mới : LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 2.000 m

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL choSX:
    1. Decal :
    – Từ NCC: LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 1.000 m x 2 cuộn = 2.000 m
    + Số cuộn : 02

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal : LTC – SEMI COAT PA GW**
    -Tổng SL giao sx : 2.000 m – 20 m ( NCC khấu hao ) = 1.980 m
    -SL thu hồi về kho: 460 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 454 m
    -SL sx thực tế: 1.520 m => 4.691 bước => 23.455 sp

    ( Đã trừ 20 m khấu hao )

  8. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:20/12/2016
    – Khách hàng đăt: 20.000 sp.
    – VP cung cấp:1.520 m /324mm/4.691b/5 sp=23.455 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :23.455 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:22.622 sp (Giao: 22.600 sp) + KH: 22 sp (0.09%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :833 sp (3.55%)=54m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:744 sp (3.17%)=48m=> A.Hiền VB+in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :89 sp(0.38%)=6m=> A.Phát bế mất+phạm sp.

  9. TNAnh nói:

    Số PGH: 161214
    Ngày GH: 21/12/2016
    SL: 22.600 sp.

  10. LTTMai nói:

    -PSS này đã hoàn thành.

Trả lời