PTT: DTY – Han Broxin 1kg
Ngày: |
13.12.2016 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: |
Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: |
NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: |
161213-004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng |
Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng |
DTY – Han Broxin 1kg |
Ngày đặt |
13.12.2016 |
Ngày yêu cầu giao |
30.12.2016 |
Ngày đồng ý giao |
30.12.2016 |
Ngày thật giao |
|
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | |
Decal giấy |
Mã số NCC và NVL |
LTC – SEMI COAT PA GW** |
Chiều rộng khổ in (mm) |
140 |
Chiều dài khổ in (mm) |
200 |
Số màu ghép [1-4] |
4 |
Số màu đơn [0-5] |
0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) |
File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] |
Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] |
Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] |
Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] |
UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] |
Giao tờ |
Số lượng |
10,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như như đã sản xuất- Tiếp thị duyệt mẫu – SX xong cắt rời từng sp-Số lượng được +5%- KCS đóng gói không dùng dây thun cột mà dùng decan quấn lại (giống như giao cho Mobil) |
Bài này đã được đăng trong
PTT,
VNTPhuong và được gắn thẻ
Xong. Đánh dấu
đường dẫn tĩnh.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In: Vàng pha + Đỏ pha + Xanh góc + Đen góc + Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
-Khổ đề nghị: 216mm.
– Bước in đề nghị : 305mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1.601 + 80 = 1.681 m ( 5.513 bước in )
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000 sp/ 2sp + 5% được giao => 5.250 bước x 0.305 = 1.601 m
-Khấu hao 5%: 525 sp / 2sp => 263 bước x 0.305 = 80 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Đặt Mới :LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m
– Tồn KHo :LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 257 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal :
– Từ NCC : LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 997 m x 2 cuộn = 1.994 m
+ Số cuộn : 02
– Tồn KHo :LTC – SEMI COAT PA GW**
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 257 m
+ Số cuộn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal: LTC – SEMI COAT PA GW**
-Tổng SL giao sx: 2.251 m – 20 m ( NCC khấu hao ) = 2.231 m
-SL thu hồi về kho: 501 m – 9 m ( đầu cuối cuộn ) = 492 m
-SL sx thực tế: 1.730 m => 5.672 bước => 11.344 sp
( Đã trừ 20 m khấu hao )
Số PGH: 161218
Ngày GH: 23/12/2016
SL: 10.750 sp.
KIỂM NGÀY:21/12/2016
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:1.730m /305mm/5.672b/2 sp=11.344 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX :11.344 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:10.759 sp (Giao:10.750 sp) + KH:09 sp (0.08%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :585 sp (5.15%)=89m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:545 sp (4.80%)=83m..=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ:40 sp(0.35%)=6m.
PSS này đã hoàn thành.