Ngày: | 28-7-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90728-001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Vàm Cỏ |
Tên hàng | VCO – Tapec Active 1L [28-7-2009] |
Ngày đặt | 28-7-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 5-8-2009 |
Ngày đồng ý giao | 5-8-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery-AW 0292 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 80 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới 2009 |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | BK trong suốt |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Cuộn |
Số lượng | 50.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Chuẩn bị phim Sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: CÓ( P.may)
b. MẪU BẾ: chua
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): Bang keo
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị:
1. In máy 5 màu: 4 màu góc.
2. Cán Băng keo trong suốt -> Bế -> Chia cuộn, cắt mỗi cuộn 4000sp cho mặt trước và sau.
3. Quấn cuộn kiểm tra thành phẩm.
Số lượng in : 53,000 bộ -> 26,500 bước x 2 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 29.9 cm
* Dài = 4,346 m ( Bước in đề nghị : 164mm/2 bộ )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = băng keo trong TĐP ( đặt mới )
* Khổ = 29.5 cm ( Khổ băng keo nhỏ hơn khổ in 04mm )
* Số lượng = 11 cuộn x 400 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0.
Giao hộp dụng cụ cho Hùng
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:0h15
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:0h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI :0h30-1h15
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :1h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN:00-12.500b2 bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b /2bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN:12.500—-26500b2 bo
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b /2bo
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;14h30 den 15h len giay vo bai
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)15h20 den 16h20
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:16h25
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:2.000b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:165
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:2.000b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:13.300b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:165
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:24h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:13.300b
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:20.800b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:165
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6hh00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:35
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:20800bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:26.500b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:165
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO:chưa trả
b. MẪU BẾ: chua
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): Bang keo
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
* KIỂM NGÀY : 19+26/8/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 53.000 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 44.000 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 9.000 bộ (16,98%)
a. IN HƯ: 1.180 bộ (3,57%)
+ Đức in 25.000 bộ: hư 430 bộ (1,72%), in lé, dính mực
+ Trung in 28.000 bộ: hư 750 bộ (2,67%) in lé, dính mực.
b. BẾ, CÁN BĂNG KEO HƯ: 7.820 sp (MT), tồn lại 7.820 sp (MS) không hư
+ Tuấn bế 26.900 bộ: hư 500 sp (MT) (1,87%) bế cán BK hụt, còn sótl lại bon.
+ Phong bế 15.000 bộ: hư 400 sp (MT) (2,66%) bế còn sót lại bon, BK nhăn.
+ Khanh bế 11.400 bộ: hư 6.920 sp (MT) ( 6,07%)bế còn sót lại bon, BK nhăn
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trung
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Tuấn, Khanh.
Bổ sung: BẾ CÁN BĂNG KEO HƯ: 7.820 bộ (trong đó bế hư 7.820 sp (MT) 23,69%, còn lại 7.820 sp (MS) không hư (chủ yếu cán băng keo bị hụt, nhăn, bế còn sót lại bon)
Quá tệ hại:
1. Tại sao đầu vào kô đạt [ là băng keo kô đạt tiêu chuẩn ] nhưng vẫn làm để làm hư hỏng hàng?
2. Tại sao kô loại băng keo ra?
3. Lảm hàng hư hỏng 17% nên ngưng làm. Kô có hiệu quả.
KThanh họp lại nguyên dây chuyền sản suất và phổ biến điều này và cho tất cả dây chuyền sản suất mặt hàng này ký biên bản.
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :10h00……10h30 vệ sinh máy và xuống dao :10h30……11h30 lê dao :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) : 11h30……12h00 lên băng keo và canh chinh băng keo
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:165
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY)
xin hủy bài đính chính ở trên
Sản xuất trả dao : không có mẫu bế
Giải thích tại sao không có mẫu, vấn đề mẫu bế là để kiểm tra dao để biết chắc chắn dao tốt hay không tốt cho đợt sản xuất kế tiếp.
Nếu không kiểm tra sẽ làm ảnh hưởng đến sản xuất cho lô hàng tiếp theo, đề nghị nhân viên sản xuất phải thực hiện nghiêm túc vấn đề này.