Ngày: | 29/07/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90729 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY SASCO |
Tên hàng | SASCO – Nhãn Wami (18.9L) |
Ngày đặt | 29-07-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 08-08-2009 |
Ngày đồng ý giao | 08-08-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC đục ( Thai KK) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 85 |
Chiều dài khổ in (mm) | 290 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File có sẵn |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 tờ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Làm giống mẫu file KH đã duyệt (Giống mẫu đã làm trước) (Hàng này cắt tờ không bế) |
Chuẩn bị phim sản xuất :
1. DAO BẾ:
a. DAO: không sử dụng dao
b. MẪU BẾ: không
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: xanh nền – xanh lá – đỏ – cam- xanh dương
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có – phụng + trung
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
Đề nghị ký hợp đồng.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị:
1. In máy 5 màu: chạy 5 màu pha + UV bóng.
2. Cắt tờ thành phẩm một cạnh, sau đó đưa ra ngoài cắt gia công.
Số lượng in : 10,500 sp -> 10,500 bước x 1 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = SVLW – PS / TKK
* Khổ = 30 cm
* Dài = 998 m ( Bước in đề nghị : 95mm/1 sản phẩm )
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:14h15—16h30 ( 5 lô )
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;16h30
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:17h15
* THỜI GIAN VỖ BÀi :17h15–18h giao ca cho Anh KỶ
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6: TỐC ĐỘ IN :
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN:
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/2 sp
1. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢNG;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢNG:
* THỜI GIAN VỖ BÀi :18h-18h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h10 xong rua lo den 24h giao ca.
6: TỐC ĐỘ IN :50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6
8. BƯỚC IN:95
9. SỐ LƯỢNG IN:10500b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b/1 sp
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:6H
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:7H30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:6.100B
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:10.500B
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:96
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
7/8/091. THỜI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:2h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:6100bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:96
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
Đã kiểm xong
Số lượng nhận thực tế tổng lô hàng : 10.792sp
Số lượng kiểm đạt: 10.415sp
số lượng kiểm không đạt: 377sp, hư 3,49%
Phiếu sai sót:
Kỷ in:10.792sp
Số lượng kiểm đạt: 10.415sp
số lượng kiểm không đạt: 377sp, hư 3,49%
Lý do: in lé chữ
Khanh cắt: 6.100sp
Kiểm đạt: 6.100sp
Kiểm không đạt: 0sp
N.Tuấn cắt: 4.692sp
Kiểm đạt: 4.692sp
Kiểm không đạt: 0sp
Đã hoàn thàng PTT này
Số lượng: 10.400 tờ
sản xuất trả phim :
1. DAO BẾ:
a. DAO: không sử dụng dao
b. MẪU BẾ: không
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: xanh nền – xanh lá – đỏ – cam- xanh dương
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có – phụng + trung