Ngày: | 22.02.2017 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 170222 – 002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi chú |
Tên khách hàng | LAVIE |
Tên hàng | LAV – Nhãn thân 19L (LA)_2017 |
Ngày đặt | 22.02.2017 |
Ngày yêu cầu giao | 02-03-2017 |
Ngày đồng ý giao | 02-03-2017 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery_BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 115 |
Chiều dài khổ in (mm) | 270 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 60.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: – Số ( PO 002920-1)– Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu
-Bộ phận bế lưu ý: cắt 1sp/tờ – Số lượng được +5% – Chú ý : “ không có CBHQ trên nhãn “ |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh Lá pha + Đỏ pha + Xanh dương nội dung pha + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Lưu ý không dùng bột.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery _ BW0062
-Khổ đề nghị: 284mm
-Bước in đề nghị: 120mm/1sp.
-Dài đề nghị: 7.560 + 378 = 7.938 m ( 66.150 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 60.000 sp / 1 sp + 5% được giao =>63.000 bước x 0.120 = 7.560 m
-Khấu hao 5%: 3.150 sp /1sp => 3.150 bước x 0.120 = 378 m.
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal :
-Tồn Kho : AVR – BW 0062
+ Khổ : 284 mm
+ Dài : 1.450 m
-Đặt Mới : AVR – BW 0062
+ Khổ : 284 mm
+ Dài : 8.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX :
1. Decal :
+ Từ NCC : Avery _ BW0062
+Khổ : 284 mm
+Dài : (2.000 m x 2 cuộn) + 1.990 m + 1.950 m = 7.940 m
+ Số cuộn : 04
+Tồn Kho : Avery _ BW0062
+Khổ : 284 mm
+Dài : 1.450 m
+ Số cuộn : 01
Máy 5 màu bị lỗi vì vậy lấy số lượng theo bên bế
.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH;
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH;
4.THỜI GIAN VỖ BÀIj:
5. THỜI GIAN BẮT ĐẦU In;
6.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
7. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
8. BƯỚC IN :114mm
9. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨm:400b
10. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM ;00————66.000b[Lần 1+Lần 2]
11.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI:
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : Avery _ BW0062
-Tổng SL giao sx : 9.390 m
-SL thu hồi về kho: 1.422 m – 15 m ( đầu cuối cuộn ) = 1.407 m
-SL sx thực tế: 7.968 m => 66.400 bước => 66.400 sp
KIỂM NGÀY:02/03/2017
– Khách hàng đăt: 60.000 sp.
– VP cung cấp:7.968 m /120mm/66.400b/1 sp=66.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 66.400 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT:61.058 sp (Giao:61.050 sp) + KH: 08 sp (0.01%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT :5.342 sp (8.04%)=641m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN:5.280 sp (7.95%)=634m.
– Đức VB L1: 400 sp (0.60%)=48m.
-> Đức in L1+L2 : Lé+nhăn: 1.757 sp (2.65%)=211.
-> Tăng in L1+L2: Lé+bụi + lem chữ”N”( NHIÊ”N”)+ nhăn+Thiếu áp lực màu trắng: 3.123 sp (4.70%)=375m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ :62 sp(0.09%)=7m=> Tăng bế cắt phạm.
Số PGH: 170217
Ngày GH: 03 / 03 / 2017
SL: 61.050 sp
PSS này đã hoàn thành.