Ngày: | 31-07-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 90731 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Phan Tôn |
Tên hàng | PTN – Sữa tắm Claver 1200ml [31-07-09] |
Ngày đặt | 31-07-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 7-8-2009 |
Ngày đồng ý giao | 7-8-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 175 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: không công nợ.
Khách hàng mới, yêu cầu đặt cọc trước khi sản xuất và thanh toán phần còn lại ngay khi giao hàng.
Khách hàng đã đặt cọc.
Vấn đề khổ giấy:
Khổ đề nghị: 187mm.
Bước in đề nghị: 74mm/1sp.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị:
1. In máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
2. Ép nhũ bạc -> bế -> cắt tờ thành phẩm.
CHUẨN BỊ PHIM SẢN XUẤT
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa
b. MẪU BẾ:chưa – mới
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có ( TT duyệt)
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Trung
2. NGÀY CHỤP:06-08-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ + UV
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:19,2 x 9
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:5 tấm polymer đỏ + 1 UV
Đồng ý xuất.
Số lượng in : 5,250 sp -> in 5,250 bước x 1 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 18.7 cm
* Dài = 389 m ( Bước in đề nghị : 74mm/1 sản phẩm )
CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
* Loại vật tư = nhũ bạc ( tồn kho )
* Khổ = 4.5 cm
* Dài = 132 m ( Vấn đề nhũ: Khổ đề nghị: 45mm ; Bước in 25mm/1 sản phẩm )
Giao hộp dụng cụ cho Đức
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:19h50-20h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:20h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:20h30
*THỜI GIAN VỖ BÀI :20h30-21h10
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :21h40
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h30 -24h ve sinh may giao ca sau.
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:5mm
8. BƯỚC IN:74
9. SỐ LƯỢNG IN:5250b
10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):tu21h10-21h40 xu ly ban mau xanh bi cham tren mat.
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b /1sp
9/8/09
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO; 12h00……..12h30 ve sinh may va len dao :12h30…….13h00 len giay vo bai canh dao :
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):13h00……..14h00 len bang nhu va len giay vo bai chinh nhu
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:2800b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:do bang nhu bi nham nen xuong
10. BƯỚC BẾ:75
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1/ NHIET DO :120
2/ BUOC NHU :12mm
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO; :7h30…..8h00 vê sinh máy và lên dao :8h00……..8h30 lên giấy vỗ bài canh dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:2800b
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:do bảng nhủ bị hư nên xuống
10. BƯỚC BẾ:75
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1/ NHIET DO :120
2/ BUOC NHU :12mm
sô lượng không phải
Bản nhủ đã chỉnh sửa lại xong rồi
Giao bản nhủ cho Hùng
SẢN XUẤT TRẢ PHIM
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa
b. MẪU BẾ:chưa – mới
2. MAKET IN: chưa
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):chưa trả
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
1. THỜI GIAN CHỈNH DAO; :18h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):18h30
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:19h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:2400bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:xem lai ban nhu dum khanh vi ban nhu da bi xuoc
10. BƯỚC BẾ:75
11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):
1/ NHIET DO :120
2/ BUOC NHU :12mm
* KIỂM NGÀY : 9+14/8/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 5.250 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 4.100 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.150 sp (21,90%)
a. IN HƯ: + Kỷ in 5.250 sp: hư 50 sp (0,95%)
b. BẾ + ÉP NHỦ HƯ HƯ: 1.100 sp (20,95%)
+ Phong bế, ép nhủ 2.800 sp : hư 1.100 sp (20,95%): do bảng nhủ hư.
+ Khanh bế 2.450 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Khanh.
“do bảng nhủ hư” – bảng nhũ để một chỗ nó kô biết ép – ng ép thì lý do kô phải là “do bảng nhũ hư” – KCS kô nhầm lẫn tư tưởng.
SẢN XUẤT TRẢ PHIM
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Khanh – đạt
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): Bảng có vấn đề, bộ phận kỹ thuật thu lại giao nhà cung cấp sửa lại.
Đã chỉnh sửa hoàn thành bản nhủ