PTT:ĐQC – Nhãn Boca Mirror bảo hành 1 năm

Ngày: 01/8/2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: BÙI ĐÌNH THẮNG
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 90801-001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Cổ phần Kính Đình Quốc
Tên hàng ĐQC – Nhãn Boca Mirror bảo hành 1 năm
Ngày đặt 01-8-2009
Ngày yêu cầu giao 14-8-2009
Ngày đồng ý giao 14-8-2009
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Nhãn decal xi (Vũ Hoàng Minh)
Mã số NCC và NVL
Chiều rộng khổ in (mm) 30
Chiều dài khổ in (mm) 45
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Cán băng keo trong suốt
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 20.000sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Làm giống mẫu file KH cung cấp (có mẫu mầu kèm theo)

Bài này đã được đăng trong BDThang, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT:ĐQC – Nhãn Boca Mirror bảo hành 1 năm

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0.

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị:
    1. In máy 5 màu: lót trắng + 3 màu pha.
    2. Cán băng keo -> bế -> cắt tờ thành phẩm.

  3. VNTPhuong nói:

    CHUẨN BỊ PHIM SẢN XUẤT
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: chưa
    b. MẪU BẾ:chưa – mới
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
    b. PHIM IN: (nâu + xám+ trang )
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): cán băng keo
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có ( phụng)

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 21,000dp -> in 3,500 bước x 6 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = TLSM – W#25 / VHM
    ( PET bạc mờ , đế trắng #160 -> Thắng đã xem mẫu và đồng ý sử dụng loại vật tư này )
    * Khổ = 15.5 cm
    * Dài = 238 m ( Bước in đề nghị : 68mm/6 sản phẩm )

    Giao vật tư cho phòng máy : 02 cuộn x 200 m

    Lưu ý :
    Do đây là loại vật tư không có sẵn trong kho DNN , nên khi in các em cần tránh tình trạng sử dụng VT đúng để vỗ bài dẫn đến tình trạng in thiếu sản phẩm giao hàng .

  5. PTKThanh nói:

    CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
    * Loại vật tư = băng keo trong ( tồn kho )
    * Khổ = 15.1 cm
    * Số lượng = 01 cuộn x 400 m

  6. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Trung

    2. NGÀY CHỤP:07-08-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:16 x 8,5 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 4 tấm

  7. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  8. ducdo nói:

    Vấn đề: dùng nvl chính vỗ bài
    1. Chúng ta kô quản lý chặt chẽ.
    2. Thợ in kô hiểu việc làm hoặc kô quan tâm đến việc làm

    Giải quyết:
    1. Quản lý chặt chẽ hơn về nvl.
    2. Thơ in vi phạm ký biên bản vi phạm kỷ luật. Vi phạm lần thứ 2 gặp GD giải thích lý do.
    Y tưởng:
    Dây là vi phạm kô chấp nhận được.

  9. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:12h-13h20
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:13h20
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:13h50
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :13h50-14h40
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :14h40
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:16h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:68mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:3500b6sp
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b6sp

  10. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:11h00—12h00 bàn giao lại cho a Kỷ
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
    8. BƯỚC IN:
    9. SỐ LƯỢNG IN:
    10. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI):
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)

  11. HNTuan nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO;00H LEN GIAY VO BAI

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)00H20 DEN 1H15

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:1H20

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:2H10

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI:3.500B

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:69

    11. KING NGHIỆM (GHI CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý KHI BẾ LOẠI HÀNG NÀY):

  12. BDThang nói:

    Đã hoàn thành PTT này
    SL: 23.000sp

  13. VNTPhuong nói:

    SẢN XUẤT TRẢ PHIM
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: CÓ
    b. MẪU BẾ:Tuấn – đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
    b. PHIM IN: (nâu + xám+ trang )
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): cán băng keo
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có ( phụng)

  14. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY : 15/8/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 23.000 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 23.000 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: + Kỷ in 23.000 sp: Không hư
    b. BẾ HƯ: + Tuấn bế 23.000 sp: Không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Tuấn.

Trả lời